Home » Hợp tác trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 06:28:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hợp tác trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 28/06/2022)
           
Hợp tác trong tiếng Trung là 合作 (Hézuò), hợp tác là cùng chung sức làm việc, giúp đỡ nhau trong công việc vì lợi ích chung dựa trên cơ sở bình đẳng, hai bên cùng có lợi, không hại đến lợi ích người khác.

Hợp tác trong tiếng Trung là 合作 (Hézuò), hợp tác là quá trình các nhóm sinh vật làm việc hoặc hành động cùng nhau vì lợi ích chung, hoặc một số lợi ích cơ bản. 

Một số từ vựng về hợp tác trong tiếng Trung:

进行 /jìnxíng/: Tiến hành.

合同 /hétóng/: Hợp đồng.

赔偿 /péicháng/: Bồi thường.

利益 /lìyì/: Lợi ích.Hợp tác trong tiếng Trung là gì

平等 /píngděng/: Bình đẳng.

推动 /tuīdòng/: Thúc đẩy.

意见 /yìjiàn/: Ý kiến.

讨论 /Tǎolùn/: Thảo luận.

互利双赢 /Hùlì shuāngyíng/: Đôi bên cùng có lợi.

伙伴 /huǒbàn/: Đối tác.

Một số mẫu câu ví dụ về hợp tác trong tiếng Trung:

1. 推动两国关系进入全面反展的新时期。

/Tuīdòng liǎng guó guānxì jìnrù quánmiàn fǎn zhǎn de xīn shíqí./

Thúc đẩy quan hệ hai nước phát triển toàn diện trong thời kỳ mới.

2. 合作是二人或多人一起工作以达到共同目的。

/Hézuò shì èr rén huò duō rén yīqǐ gōngzuò yǐ dádào gòngtóng mùdì./

Hợp tác là hai hoặc nhiều người làm việc cùng nhau để đạt được một mục đích chung.

3. 希望我们合作愉快。

/Xīwàng wǒmen hézuò yúkuài./

Tôi hy vọng chúng ta có thể hợp tác vui vẻ.

Nội dung bài viết được soạn thảo bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Hợp tác trong tiếng Trung là gì

Bạn có thể quan tâm