Home » Tên các Bộ-Nghành trong tiếng Nhật
Today: 2024-11-21 17:14:02

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tên các Bộ-Nghành trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 08/05/2023)
           
Tên các Bộ-Nghành trong tiếng Nhật - Cùng Oca tìm hiểu tên các Bộ-Nghành trong tiếng Nhật nhé.

Tên các Bộ-Ngành trong tiếng Nhật:

1. 交通運輸省(うんゆしょう):Bộ Giao thông vận tải.

2. 建設省(けんせつしょう):Bộ xây dựng.

3. 財務省(ざいむしょう):Bộ tài chính.

4. 商業省(しょ:Bộ ngoại giao.

5. 司法省(しほうしょう):Bộ tư pháp.

6. 外務省(がいむしょう): Bộ quốc phòng.

7. 国防省(こくぼうしょう):うぎょうしょう):Bộ Thương Mại.

8. 文化情報省(ぶんかじょうほう):Bộ văn hóa thông tin.

9. 工業省(こうぎょう):Bộ công nghiệp.

10. 計画投資省(けいかくとうし):Bộ kế hoạch và Đầu tư.

11. 科学技術省(かがくぎじゅつ):Bộ khoa học và công nghệ.

12. 保健省(ほけんしょう):Bộ Y tế.

13.ハノイ人民委員会(ハノイじんみんいいんかい):UBND TP Hà Nội.

14. ハイボイ村(Aむら):Xã A.

15. B県(区)(B けん):Huyện B.

16. 労働疾病兵社会問題省(ろうどうしっぺいへいしゃかいもんだい:Bộ lao động, thương binh và Xã hội.

17. 農業農村開発省(のうぎょうのうそんかいはつ):Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn.

18. 教育訓練省(きょういくくんれん):Bộ GD&ĐT.

19. ベトナム社会主義共和国 郵政通信省(しゃかいしゅぎきょうわこくゆうせいつうしん):Bộ bưu chính viễn thông Việt Nam.

20 .首相特使(しゅしょうとくし):Đặc phái viên của Thủ tướng, The Prime.

21. ハノイ市当局: Cơ quan có thẩm quyền thành phố Hà Nội.

22. 政府調査会(せいふちょうさかい ): Ban Thanh tra Chính phủ.

23. 調査団 (chousadan) : Đoàn thanh tra.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Tên các Bộ-Nghành trong tiếng Nhật.

Bạn có thể quan tâm