Home » Khoai tây trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-10-04 23:21:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Khoai tây trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 27/10/2023)
           
Khoai tây trong tiếng Trung là 土豆 /tǔdòu/, là loài cây nông nghiệp ngắn ngày, trồng lấy củ chứa tinh bột và là loại cây trồng phổ biến thứ tư về mặt sản lượng tươi, xếp sau lúa, lúa mì và ngô.

Khoai tây trong tiếng Trung là 土豆 /tǔdòu/, là một loại củ đa năng, có giá thành rẻ, dễ trồng, dễ chăm sóc và có hàm lượng chất dinh dưỡng cao, còn có tác dụng hỗ trợ giảm cân và ngăn ngừa bệnh tim.

Một số từ vựng liên quan đến khoai tây trong tiếng Trung:

胡萝卜 /húluóbo/: Cà rốt

甘薯 /gānshǔ/: Khoai lang

芋头 /yùtou/: Khoai môn

土豆泥 /tǔdòu ní/: Khoai tây nghiền

土豆片 /tǔdòu piàn/: Khoai tây lát

薯条 /shǔ tiáo/: Khoai tây chiên

马铃薯 /mǎlíngshǔ/: Khoai tây (tên gọi khác)

番茄 /fānqié/: Cà chua

黄酱 /huángjiàng/: Củ gừng

香茅 /xiāng máo/: Củ sả

Một số ví dụ về khoai tây trong tiếng Trung:

1. 土豆这东西我们家乡多的是,你不必舍近求远到处去买。

/tǔdòu zhè dōngxī wǒmen jiāxiāng duō de shì, nǐ bùbì shějìnqiúyuǎn dàochù qù mǎi./

Khoai tây ở quê tôi có rất nhiều, bạn không cần phải tìm đâu xa để mua.

2. 妈妈今天买的菜是一袋大大小小的土豆。

/māmā jīntiān mǎi de cài shì yī dài dà dà xiǎo xiǎo de tǔdòu/.

Đồ ăn mẹ mua hôm nay là một túi khoaitây có lớn có nhỏ.

3. 因为受虫灾,土豆的收成只有往年的六成。

/yīnwèi shòu chóngzāi, tǔdòu de shōuchéng zhǐyǒu wǎngnián de liù chéng/.

Do bị côn trùng phá hoại nên năng suất khoai tây thu hoạch chỉ bằng 60% so với những năm trước.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Khoai tây trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm