Home » Dụng cụ ăn uống bằng tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 18:25:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dụng cụ ăn uống bằng tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 04/11/2022)
           
Dụng cụ ăn uống bằng tiếng Hàn là 식사용 기구 /sigsayong gigu/. Là những dụng cụ giúp cho việc ăn uống thuận lợi và hợp vệ sinh.

Dụng cụ ăn uống bằng tiếng Hàn là 식사용기구/sigsayong gigu/. Là những dụng cụ giúp chúng ta có một bữa ăn trọn vẹn, gồm có: bát, đĩa ăn, đũa, thìa, nĩa, ly,…

Một số từ vựng liên quan đếndụng cụ ăn uống bằng tiếng Hàn:
식기/siggi/: Bộ bát đũa.
젓가락/jeosgalag/: Đũa.
숟가락 /sudgalag/: Thìa.
포크/pokeu/Nĩa.
국자 /gugja/: Cái môi, cái vá.
접시/jeobsi/: Dĩa.
그릇/geuleus/: Cái bát.
컵 /keob/: Cái cốc.
찻잔/chasjan/: Tách trà.
받침접시/badchim jeobsi/: Đĩa lót tách.
찻주전자/chasjujeonja/: Ấm trà.
/jan/: Cái ly.
유리잔/yulijan/: Ly thủy tinh.
맵주/maebju jan/: Cốc uống bia.
Một số mẫu câu về dụng cụ ăn uống bằng tiếng Hàn:
1. 젓가락켤레주세요.
/jeosgalag du kyeolle juseyo/
Lấycho tôi hai đôi đũa nhé.
2. 식사용기구를사용하면위생적으로먹을있다.
/sigsayong giguleul sayonghamyeon deo wisaengjeog-eulo meog-eul su issda/
Sử dụng dụng cụ ăn uống giúp cho việc ăn uống của bạn hợp vệ sinh hơn.
3. 찻주전자어디서사나요?
/chasjujeonjaneun eodiseo sanayo?/
Mua ấm trà ở đâu?
Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca – Từ vựng tiếng Hàn về Dụng cụ ăn uống.

Bạn có thể quan tâm