Home » Thảo dược trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-06 00:06:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thảo dược trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 07/06/2022)
           
Thảo dược trong tiếng Hàn là 약초 (yakcho), là những sản phẩm có nguồn gốc từ thực vật tự nhiên được sử dụng làm thuốc chữa bệnh hoặc hỗ trợ điều trị bệnh.

 Thảo dược trong tiếng Hàn là 약초 (yakcho), có thể tìm thấy ở bất cứ phần nào trên cây như thân, lá, hoa, rễ cành ở dạng tươi hoặc đã qua sơ chế, chế biến, chiết dịch để làm thảo dược.

Một số từ vựng liên quan đến thảo dược:

Thảo dược trong tiếng Hàn là gì홍삼 (hongsam): hồng sâm

홍미삼 (hongmisam): rễ hồng sâm

영지 (yeongji): linh chi

동충화초 (dongchunghwacho): Đông trùng hạ thảo

갈분 (galbun): hoàng tinh, bột dong

민트 (minteu): cây bạc hà, nạt nặm

민들레 (mindeulre): cây hoa bồ công anh, diếp dại

갈퀴덩쿨 (galkwideongkul): cỏ mần trầu, cỏ chỉ tía, thanh tâm thảo

식물 한련초 (singmul halryeoncho): cỏ mực, hạn liên thảo, lệ trường, phong trường

뽕나무 (ppongnamu): cây dâu tằm

감초 (gamcho): cam thảo

식물 띠 (singmul tti): cỏ tranh, bạch mao căn

호장근 (hojanggeun): cốt khí củ

치자나무 (chijanamu): dành dành

Một số mẫu câu liên quan đến thảo dược:

이 제품은 허브 추출물을 주요 성분으로 하고 있다.

(i jepumeun hobeu chuchulmureul juyo seongbuneuro hago ittta)

Sản phẩm này có thành phần chính là chất chiết xuất từ thảo dược.

우리 가족은 감초를 끓인 물이 몸에 좋다고 해서 물처럼 마셔요.

(uri gajogeun gamchoreul kkeurin muri mome jotago haeso mulcheoreom masyeoyo)

Gia đình tôi nghe nói rằng nước cam thảo nấu sôi thì tốt cho sức khỏe nên chúng tôi uống mỗi ngày.

뽕나무는 과거 양잠이 성했을 때 많이 심었던 나무이다.

(ppongnamuneun gwageo yangjami seonghaesseul ttae mani simeottton namuida)

Khi dương xỉ phát triển quá khứ dâu tằm là cây đã được trồng rất nhiều.

풀밭에 가득 찬 민들레 꽃이 장관을 이루고 있다.

(pulbate gadeuk chan mindeulre kkochi janggwaneul irugo ittta)

Hoa bồ công anh ngập tràn trên đồng cỏ tạo nên cảnh quan tuyệt đẹp.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Thảo dược trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm