Home » Sinh viên tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 21:36:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sinh viên tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 14/06/2022)
           
Sinh viên tiếng Trung là 大学生 /dàxué shēng/. Là người học tập tại các trường đại học. Ở đó họ được truyền đạt kiến thức bài bản về một ngành nghề, chuẩn bị cho công việc sau này.

Sinh viên tiếng Trung là 大学生 /dàxué shēng/. Là người học tập tại các trường đại học. Ở đó họ được truyền đạt kiến thức bài bản về một ngành nghề, chuẩn bị cho công việc sau này.

Theo nghĩa rộng hơn, sinh viên là bất kỳ ai đăng ký chính mình để được tham gia các khóa học trí tuệ chuyên sâu với một số chủ đề cần thiết để làm chủ nó như là một phần của một số vấn đề ngoài thực tế trong đó việc làm chủ các kiến thức như vậy đóng vai trò cơ bản hoặc quyết định.

Một số từ vựng tiếng Trung về sinh viên:

读大学 /dú dàxué/: Học đại học.

打工 /dǎgōng/: Làm thêm.Sinh viên tiếng Trung là gì

做家教 /zuò jiājiào/: Dạy gia sư.

谈恋爱 /tán liànài/: Yêu đương.

应届生 /yīngjiè shēng/: Sinh viên sắp tốt nghiệp.

拍毕业照 /pāi bìyè zhào/: Chụp ảnh kỷ yếu.

睡懒觉 /shuìlǎnjiào/: Ngủ nướng.

开夜车 /kāiyèchē/: Thức suốt đêm

课外活动 /kèwài huódòng/: Hoạt động ngoại khóa.

找对象 /zhǎo duìxiàng/: Tìm người yêu.

去图书馆 /qù túshū guǎn/: Đến thư viện.

大四 /dà sì/: Sinh viên năm thứ 4.

结交朋友 /jiéjiāo péngyǒu/: Kết giao bạn bè.

参加志愿活动 /cānjiā zhìyuàn huódòng/: Tham gia hoạt động tình nguyện.

找工作 /zhǎo gōngzuò/: Tìm việc làm.

实习 /shíxí/: Thực tập.

本科论文 /běnkē lùnwén/: Luận văn cử nhân.

学习科目 /xuéxí kēmù/: Các môn học.

期中考试 /qízhōng kǎoshì/: Thi giữa kỳ.

一年级生 /yī niánjí shēng/: Sinh viên năm thứ 1.

期末考试 .qímò kǎoshì.: Thi cuối kỳ.

假期 /jiàqī/: Kỳ nghỉ.

课程 /kèchéng/: Chương trình học.

纪律 /jìlǜ/: Kỷ luật.

课程表 /kèchéng biǎo/: Thời khóa biểu.

家庭作业 /jiātíng zuòyè/: Bài tập về nhà.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Sinh viên tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm