Home » Từ vựng tiếng Anh về khách sạn
Today: 2024-07-04 06:01:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về khách sạn

(Ngày đăng: 10/11/2022)
           
Từ vựng tiếng Anh về khách sạn Hotel /hoʊˈtɛl/ là một công trình kiến trúc kiên cố, có nhiều tầng, nhiều phòng ngủ được trang bị các thiết bị, tiện nghi.

Từ vựng tiếng Anh về khách sạn Hotel /hoʊˈtɛl/ tùy theo mức độ phục vụ, khách sạn được phân hạng theo số lượng sao từ 1 đến 5 sao.

Một số từ vựng tiếng Anh về khách sạn:

Invoice /ˈɪn.vɔɪs/: Hoá đơn.

Deposit /dɪˈpɒz.ɪt/: Tiền đặt cọc.

Adjoining room /əˈdʒɔɪ.nɪŋ ruːm/: Căn phòng có 2 cửa thông với nhau.

Cabana /kə’nə:nə/: Phòng có bể bơi hoặc bể bơi liên kề với phòng.

Connecting Room /kəˈnek.tɪŋ ruːm/: Phòng thông nhau.

Double bed /ˌdʌb.əl ˈbed/: Giường đôi.

Double-double /ˌdʌb.əl dʌb.əl/: Phòng có hai giường đôi.

Double Room /ˌdʌb.əl ruːm/: Phòng thiết kế cho hai khách ở.

Extra bed /ˈek.strə ˈbed/:Giường phụ. 

King size bed /kɪŋ saɪz bed/: Giường cỡ lớn. Từ vựng tiếng Anh về khách sạn

Murphy Room /mɜː.fiz ruːm/: Phòng trang bị giường sofa.

Quad /kwɒd/:Phòng thiết kế cho bốn khách ở.

Queen /kwiːn/: Phòng dành cho một hoặc nhiều khách ở.

Queen size bed /kwiːn saɪz bed/: Giường đôi lớn. 

Single bed /ˈsɪŋ.ɡəl bed/: Giường đơn.

Single room /ˈsɪŋ.ɡəl ruːm/: Phòng thiết kế cho một khách ở

Standard Room /ˈstæn.dəd ruːm/: Phòng tiêu chuẩn.

Superior Room /suːˈpɪə.ri.ər ruːm/: Phòng cao cấp.

Twin /twɪn/: Phòng có hai giường đơn.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Anh về khách sạn:

1. I need a room with a balcony.

/aɪ nid ə rum wɪð ə ˈbælkəni/

Tôi cần một phòng có ban công.

2. Is there a restaurant in the hotel?

/ɪz ðɛr ə ˈrɛstəˌrɑnt ɪn ðə hoʊˈtɛl/

Trong khách sạn có nhà ăn không?

3. Does your hotel have rooms with sea views?

/dʌz jʊər hoʊˈtɛl hæv rumz wɪð si vjuz/

Khách sạn bên bạn có phòng nhìn ra phong cảnh biển không?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh Oca - Từ vựng tiếng Anh về khách sạn.

Bạn có thể quan tâm