Home » Cung bạch dương tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 16:25:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cung bạch dương tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 18/04/2022)
           
Cung Bạch Dương tiếng Hàn là 양자리 (Yang jari), một trong mười hai chòm sao tương ứng với vòng tròn hoàng đạo, từ vựng tiếng Hàn về cung Kim Ngưu, Song Tử, Bọ Cạp, Sư Tử, Xử Nữ, Thiên Bình.

Cung bạch dương tiếng Hàn là 양자리 (Yang jari), người sinh từ 21/03 - 20/04 thuộc chòm sao bạch dương.

Trong chiêm tinh học phương Tây, cung hoàng đạo được chia thành mười hai cung tương ứng với các chòm sao Bạch Dương, Kim Ngưu, Song Tử, Cự Giải, Sư Tử, Xử Nữ, Thiên Bình, Thiên Yết, Cung Thủ, Ma Kết, Bảo Bình và Song Ngư.

12 cung trên vòng tròn hoàng đạo được chia làm bốn nhóm: nhóm Nước, nhóm Đất, nhóm Khí và nhóm Lửa. 

Từ vựng về 12 cung hoàng đạo:Cung bạch dương tiếng Hàn là gì

황소자리 (hwangsojari): cung Kim Ngưu

쌍둥이자리 (ssangdungijari): cung Song Tử

게자리 (gejari): cung Cự Giải

사자자리 (sajajari) cung Sư Tử

처녀자리 (chonyojari): cung Xử Nữ

양자리 (yangjari): cung Bạch Dương

천칭자리 (chonchingjari): cung Thiên Bình

정갈자리 (jonggaljari): cung Thần Nông

사수자리/ 궁수자리 (sasujari/ gungsujari): cung Nhân Mã

염소자리 (yomsojari): cung Ma Kết

물병자리 (mulbyongjari): cung Bảo Bình

물고기자리 (il mulgogijari): cung Song Ngư

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Cung bạch dương tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm