| Yêu và sống
Cung bạch dương tiếng Hàn là gì
Cung bạch dương tiếng Hàn là 양자리 (Yang jari), người sinh từ 21/03 - 20/04 thuộc chòm sao bạch dương.
Trong chiêm tinh học phương Tây, cung hoàng đạo được chia thành mười hai cung tương ứng với các chòm sao Bạch Dương, Kim Ngưu, Song Tử, Cự Giải, Sư Tử, Xử Nữ, Thiên Bình, Thiên Yết, Cung Thủ, Ma Kết, Bảo Bình và Song Ngư.
12 cung trên vòng tròn hoàng đạo được chia làm bốn nhóm: nhóm Nước, nhóm Đất, nhóm Khí và nhóm Lửa.
Từ vựng về 12 cung hoàng đạo:
황소자리 (hwangsojari): cung Kim Ngưu
쌍둥이자리 (ssangdungijari): cung Song Tử
게자리 (gejari): cung Cự Giải
사자자리 (sajajari) cung Sư Tử
처녀자리 (chonyojari): cung Xử Nữ
양자리 (yangjari): cung Bạch Dương
천칭자리 (chonchingjari): cung Thiên Bình
정갈자리 (jonggaljari): cung Thần Nông
사수자리/ 궁수자리 (sasujari/ gungsujari): cung Nhân Mã
염소자리 (yomsojari): cung Ma Kết
물병자리 (mulbyongjari): cung Bảo Bình
물고기자리 (il mulgogijari): cung Song Ngư
Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Cung bạch dương tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn