Home » Kế hoạch trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 11:18:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kế hoạch trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 17/06/2022)
           
Kế hoạch trong tiếng Hàn là 계획 (gyehoeg). Là những dự định trong tương lai có thể thực hiện được hoặc không thể thực hiện mà đã có dự định sắp xếp sẵn.

Kế hoạch trong tiếng Hàn là 계획(gyehoeg). Kế hoạch có thể là những dự định lâu năm hoặc ít năm nhưng có một sự sắp xếp sẵn, ngoài ra để thực hiện được kế hoạch phải mất rất nhiều yếu tố.

Một số từ vựng về kế hoạch trong tiếng Hàn:

가족계획 (gajoggyehoeg): Kế hoạch gia đình.

여행계획(yeohaeng gyehoeg): Kế hoạch đi du lịch.

토지취득계획(tojichwideuggyehoeg): Kế hoạch thu hồi đất.Kế hoạch trong tiếng Hàn là gì

프로젝트계획(peulojegteu gyehoeg): Kế hoạch dự án.

회사계획(hoesa gyehoeg): Kế hoạch công ty.

향후 계획(hyanghu gyehoeg): Kế hoạch tương lai.

계획을세우다(gyehoeg-eul se-uda): Xây dựng kế hoạch.

계획을실행하다(gyehoeg-eul silhaenghada): Thực hiện kế hoạch.

작업을정렬하다(jag-eob-eul jeonglyeolhada): Xắp sếp công việc.

계획을시작하다(gyehoeg-eul sijaghada): Triển khai kế hoạch.

치료계획(chilyo gyehoeg): Kế hoạch xử lí.

계획(gyehoeg): Dự định.

새로운주택건설(saeloun jutaeg geonseol): Xây nhà mới.

가족을만들다(gajog-eul mandeulda): Lập gia đình.

차를사다(chaleul sada): Mua xe.

결혼하다(gyeolhonhada): Kết hôn.

유학하다(yuhaghada): Đi du học.

Một số mẫu câu về kế hoạch trong tiếng Hàn:

1. 유학을마치고결혼할계획입니다.

/yuhag-eul machigo gyeolhonhal gyehoeg-ibnida./

Sau khi đi du học tôi dự định kết hôn.

2. 설정된계획은할당된시간내에실행되어야합니다.

/seoljeongdoen gyehoeg-eun haldangdoen sigan naee silhaengdoeeoya habnida./

Những kế hoạch đã được đặt ra phải thực hiện đúng thời gian quy định.

3. 회사의장기계획과단기계획입니다.

/hoesaui jang-gi gyehoeggwa dangi gyehoeg-ibnida./

Kế hoạch dài hạn và kế hoạch ngắn hạn của công ty.

Bài viết được biên soạn và trình bày bởi đội ngũ OCA - Kế hoạch trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm