Home » Từ vựng tiếng Trung chủ đề hỏi đường
Today: 2024-11-21 19:08:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung chủ đề hỏi đường

(Ngày đăng: 19/12/2022)
           
Hỏi đường trong tiếng Trung là 问路 /wèn lù/, có thể bạn đi đến một nơi xa lạ không rỏ về đường xá nơi đó, bạn có thể hỏi đường những người dân ở đó, nhờ sự giúp đỡ từ những người sống gần đó.

Hỏi đường trong tiếng Trung là 问路 /wèn lù/, có thể bạn đi đến một nơi xa lạ không rỏ về đường xá nơi đó, bạn có thể hỏi đường những người dân ở đó, nhờ sự giúp đỡ từ những người sống gần đó.

Một số từ vựng tiếng Trung chủ đề hỏi đường:

东 /dōng/: Đông.

西 /xī/: Tây.

南 /nán /: Nam.

北 /běi/: Bắc.Từ vựng tiếng Trung chủ đề hỏi đường

右 /yòu /: Phải.

左 /zuǒ/: Trái.

前边 /qiánbian/: Phía trước.

后边 /hòubian/: Phía sau.

中间 /zhōngjiān/: Ở giữa.

旁边 /pángbiān/: Bên cạnh.

 里面 /lǐmiàn/: Bên trong.

对面 /duì miàn/: Đối diện.

Một số ví dụ tiếng Trung chủ đề hỏi đường:

1. 请问,有没有办法前边走?

Qǐngwèn, yǒu méiyǒu bànfǎ qiánbian zǒu?

Cho hỏi, có cách nào đi về phía trước được không? 

2. 左转,你会看到银行.

Zuǒ zhuǎn, nǐ huì kàn dào yínháng.

Rẽ trái và bạn sẽ thấy ngân hàng.

3. 银行对面是一家奶茶店.

Yínháng duìmiàn shì yījiā nǎichá diàn.

 Đối diện ngân hàng là quán trà sữa.

Nội dung được biên soạn giáo viên tiếng Trung Oca - Từ vựng tiếng Trung chủ đề hỏi đường.

Bạn có thể quan tâm