| Yêu và sống
Đấu vật tiếng Hàn là gì
Đấu vật tiếng Hàn là 씨름 (ssireum) hay là 레슬링 (reseulring).
Đấu vật là môn thể thao đòi hỏi sức mạnh, là việc thi đấu giữa hai đối thủ với nhau bằng cách đè ngửa đối phương hoặc phải làm cho đối phương chịu thua, bị đẩy ra ngoài vòng thi đấu. Những người tham gia môn thể thao này được gọi là các đô vật.
Một số từ vựng tiếng Hàn về các môn thể thao :
1. 배드민턴 (baedeuminton) : cầu lông
2. 농구 (nonggu) : bóng rổ
3. 육상 (yukssang) : điền kinh
4. 야구 (yagu) : bóng chày
5. 축구 (chukkku) : bóng đá
6. 수영 (suyong) : bơi lội
7. 역도 (yoktto) : cử tạ
8. 펜싱 (pensing) : đấu kiếm
9. 양궁 (yanggung) : bắn cung
10. 체조 (chejo) : thể dục dụng cụ
11. 배구 (baegu) : bóng chuyền
12. 사격 (sagyok) : bắn súng
13. 마라톤 (maraton) : marathon
14. 테니스 (teniseu) : tennis
15. 태권도 (taegwondo) : taekwondo (võ cổ truyền Hàn Quốc)
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - đấu vật tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn