Home » Trị liệu tiếng Nhật là gì
Today: 2024-07-03 03:14:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Trị liệu tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 15/06/2022)
           
Trị liệu tiếng Nhật là 治療 phiên âm là chiryou, là việc sử dụng các phương pháp chuyên môn kỹ thuật và thuốc để cấp cứu để điều trị, chăm sóc, phục hồi cho người bệnh.

Trị liệu tiếng Nhật là 治療 phiên âm là chiryou, là cố gắng khắc phục một vấn đề sức khỏe, điều trị và phục hồi bằng nhiều phương pháp khác nhau, nhằm mục đích giảm các dấu hiệu và triệu chứng, tạo nên sự khỏe mạnh thoải mái và hạn chế bệnh tật của bệnh nhân.

Một số từ vựng về trị liệu tiếng Nhật:

小児科 (shounika): Khoa nhi.

産婦人科 (sanfujinka): Khoa sản.

耳鼻科 (bijika): Khoa tai mũi họng.

眼科 (ganka): Khoa mắt.

歯科 (shika): Nha khoa.

神経科 (shinkeika): Khoa thần kinh. 

治療 (chiryou): Trị liệu.Trị liệu tiếng Nhật là gì

休養室 (kyuuyoushitsu): Phòng dưỡng bệnh.

検査 (kensa): Kiểm tra.

救急 (kyuukyuu): Cấp cứu.

診断 (shindan): Chẩn đoán.

処方箋 (shohousen): Đơn thuốc.

ビタミン (bitamin): Vitamin.

錠剤 (jouzai): Thuốc viên.

カプセル (kapuseru): Thuốc viên con nhộng.

粉薬 (konogusuri): Thuốc dạng bột.

薬液 (yakueki): Thuốc dạng nước.

痛み止め薬 (itamidome gusuri): Thuốc giảm đau.

睡眠薬 (suiminyaku): Thuốc ngủ.

診察 (shinsatsu): Khám bệnh.

鎮静剤 (chinseizai): Thuốc an thần.

抗炎症薬 (kouenshouyaku): Thuốc chống viêm.

下痢止め薬 (geridome gusuri): Thuốc tiêu chảy.

殺菌薬 (sakkinzai): Thuốc sát trùng.

消火薬 (shoukayaku): Thuốc tiêu hóa.

塗り薬 (nuri gusuri): Kem bôi.

解熱剤 (genetsuzai): Thuốc hạ sốt.

副作用 (fukusayou): Tác dụng phụ.

リハビリ (rihabiri): Vật lý trị liệu.

注射 (chuusha): Tiêm.

ワクシン : Vacxin.

消毒 (shoudoku): Khử trùng.

手術 (shujutsu): Phẫu thuật.

点滴 (tenteki): Truyền dịch.

治る (naoru): Khỏi bệnh. 

回復する (kaifuku suru): Hồi phục.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - trị liệu tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm