| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về các thương hiệu nổi tiếng
Thương hiệu nổi tiếng trong tiếng Hàn là 유명 상표 /yumyeong sangpyo/, là thương hiệu được số lượng người dùng biết đến một cách rộng rãi trên toàn thế giới.
Từ vựng tiếng Hàn về các thương hiệu nổi tiếng:
펜디 /pendi/: Fendi.
지방시 /jibangsi/: Givenchy.
디오르 /dioreu/: Dior.
구찌 /gujji/: Gucci.
샤넬 /syanel/: Chanel.
베르사체 /bereusache/: Versace.
버버리 /beobeori/: Burberry.
모스키노 /mo seukino/: Moschino.
유니클로 /yu nikeulro/: Uniqlo.
미우미우/mi umiu/: Miu Miu.
돌체앤가바나 /dolcheaengabana/: Dolce & Gabbana.
루이 뷔통 /rui bwitong/: Louis Vuitton.
헤르메스 /hereumeseu/: Hermès.
Một số ví dụ tiếng Hàn về các thương hiệu nổi tiếng:
1. 혹시 샤넬과 제니에 대한 비하인드 스토리 같은 거 있나요?
/hoksi syanelgwa jenie daehan bihaindeu seutori gateun geo innayo?/
Cô có biết câu chuyện nào về Chanel và Jennie không?
2. 거기서는 유명 상표를 도용한 청바지를 쉽게 구할 수 있다.
/geogiseoneun yumyeong sangpyoreul doyonghan cheongbajireul swipge guhal su itda./
Ở đó có thể dễ dàng tìm thấy các loại quần jean nhái theo thương hiệu nổi tiếng.
3. 펜디 코트 입고 있어요.
/pendi koteu ipgo isseoyo./
Mình đang mặc áo khoác của Fendi.
Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về các thương hiệu nổi tiếng.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn