Home » Từ vựng tiếng Hàn về các thương hiệu nổi tiếng
Today: 2024-11-24 14:31:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về các thương hiệu nổi tiếng

(Ngày đăng: 07/12/2022)
           
Thương hiệu nổi tiếng trong tiếng Hàn là 유명 상표 /yumyeong sangpyo/, là thương hiệu được sử dụng liên tục cho sản phẩm, dịch vụ có uy tín khiến cho thương hiệu được biết đến một cách rộng rãi.

Thương hiệu nổi tiếng trong tiếng Hàn là 유명 상표 /yumyeong sangpyo/, là thương hiệu được số lượng người dùng biết đến một cách rộng rãi trên toàn thế giới. 

Từ vựng tiếng Hàn về các thương hiệu nổi tiếng:

펜디 /pendi/: Fendi.

지방시 /jibangsi/: Givenchy.

디오르 /dioreu/: Dior. Từ vựng tiếng Hàn về các thương hiệu nổi tiếng

구찌 /gujji/: Gucci.

샤넬 /syanel/: Chanel. 

베르사체 /bereusache/: Versace.

버버리 /beobeori/: Burberry.

모스키노 /mo seukino/: Moschino.

유니클로 /yu nikeulro/: Uniqlo.

미우미우/mi umiu/: Miu Miu.

돌체앤가바나 /dolcheaengabana/: Dolce & Gabbana. 

루이 뷔통 /rui bwitong/: Louis Vuitton

헤르메스 /hereumeseu/: Hermès. 

Một số ví dụ tiếng Hàn về các thương hiệu nổi tiếng:

1. 혹시 샤넬과 제니에 대한 비하인드 스토리 같은 거 있나요?

/hoksi syanelgwa jenie daehan bihaindeu seutori gateun geo innayo?/ 

Cô có biết câu chuyện nào về Chanel và Jennie không? 

2. 거기서는 유명 상표를 도용한 청바지를 쉽게 구할 수 있다. 

/geogiseoneun yumyeong sangpyoreul doyonghan cheongbajireul swipge guhal su itda./

Ở đó có thể dễ dàng tìm thấy các loại quần jean nhái theo thương hiệu nổi tiếng.

3. 펜디 코트 입고 있어요.

/pendi koteu ipgo isseoyo./

Mình đang mặc áo khoác của Fendi. 

Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về các thương hiệu nổi tiếng

Bạn có thể quan tâm