Home » Từ vựng tiếng Nhật về tâm trạng, cảm giác
Today: 2024-11-21 22:17:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về tâm trạng, cảm giác

(Ngày đăng: 24/05/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật về tâm trạng, cảm giác - 気持ち/きもち/kimochi/ là một trạng thái của cảm xúc và có ảnh hưởng nhất định đối với chúng ta.

Từ vựng tiếng Nhật về tâm trạng, cảm giác - 気持ち/きもち/kimochi/ và dưới đây là một số từ vựng chúng ta cùng nhau tìm hiểu nhé.

Một số từ vựng tiếng Nhật về tâm trạng, cảm giác:

楽しい/たのしい/tanoshii/: Vui vẻ, vui sướng.

嬉しい/うれしい/ureshii/: Vui mừng, hạnh phúc.

寂しい/さびしい/sabishii/: Buồn bã, cô đơn.

悲しい/かなしい/kanashii/: Buồn rầu, thương xót.

恥ずかしい/はずかしい/hazukashii/: Ngại ngùng, xấu hổ.

面白い/おもしろい/omoshiroi/: Thú vị.

懐かしい/なつかしい/natsukashii/: Thương nhớ, nhớ nhung.

Các ví dụ từ vựng tiếng Nhật về tâm trạng, cảm giác:

1. 日本語は難しいですが、面白いです。

/にほんごはむずかしいですが,おもしろいです/.

/nihongo ha muzukashii desu ga, omoshiroi desu/.

Tiếng Nhật thì khó, nhưng thú vị.

2. 寂しい時は、公園に行きます。

/さびしいときは、こうえんにいきます/.

/sabishii toki ha, kouen ni ikimasu/.

Khi buồn bã thì tôi đi công viên.

3. 嬉しいことに、彼女は入試に合格しました。

/うれしいことに、かのじょはにゅうしにごうかくしました/.

/ureshii koto ni, kanojo ha nyuushi ni goukakushimashita/.

Trước sự vui mừng của cô ấy, cô ấy đã vượt qua kỳ kiểm tra đầu vào.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về tâm trạng, cảm giác.

Bạn có thể quan tâm