| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật về tâm trạng, cảm giác
Từ vựng tiếng Nhật về tâm trạng, cảm giác - 気持ち/きもち/kimochi/ và dưới đây là một số từ vựng chúng ta cùng nhau tìm hiểu nhé.
Một số từ vựng tiếng Nhật về tâm trạng, cảm giác:
楽しい/たのしい/tanoshii/: Vui vẻ, vui sướng.
嬉しい/うれしい/ureshii/: Vui mừng, hạnh phúc.
寂しい/さびしい/sabishii/: Buồn bã, cô đơn.
悲しい/かなしい/kanashii/: Buồn rầu, thương xót.
恥ずかしい/はずかしい/hazukashii/: Ngại ngùng, xấu hổ.
面白い/おもしろい/omoshiroi/: Thú vị.
懐かしい/なつかしい/natsukashii/: Thương nhớ, nhớ nhung.
Các ví dụ từ vựng tiếng Nhật về tâm trạng, cảm giác:
1. 日本語は難しいですが、面白いです。
/にほんごはむずかしいですが,おもしろいです/.
/nihongo ha muzukashii desu ga, omoshiroi desu/.
Tiếng Nhật thì khó, nhưng thú vị.
2. 寂しい時は、公園に行きます。
/さびしいときは、こうえんにいきます/.
/sabishii toki ha, kouen ni ikimasu/.
Khi buồn bã thì tôi đi công viên.
3. 嬉しいことに、彼女は入試に合格しました。
/うれしいことに、かのじょはにゅうしにごうかくしました/.
/ureshii koto ni, kanojo ha nyuushi ni goukakushimashita/.
Trước sự vui mừng của cô ấy, cô ấy đã vượt qua kỳ kiểm tra đầu vào.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về tâm trạng, cảm giác.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn