Home » Du học sinh trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-10-05 10:18:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Du học sinh trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 06/09/2022)
           
Du học sinh trong tiếng Trung là 留学生 /liúxuéshēng/, là từ để chỉ chung cho các cá nhân là người Việt đang sinh sống và học tập tại nước ngoài. Có nhiều cách để đi du học như tự túc, theo diện học bổng...

Du học sinh trong tiếng Trung là 留学生 /liúxuéshēng/, là du học sinh sẽ được học tập, sinh sống, thụ hưởng nền giáo dục tốt ở nước ngoài, mở rộng tầm nhìn thế giới, nâng cao kiến thức của bản thân.

Một số từ vựng về du học sinh trong tiếng Trung:

学弟 /Xué dì/:Em trai khóa dưới.

学生管理系统 /Xuéshēng guǎnlǐ xìtǒng/:Website thông tin sinh viên.

录取通知书 /Lùqǔ tōngzhī shū/:Giấy gọi nhập học.

招生办公室 /Zhāoshēng bàngōngshì/:Văn phòng chiêu sinh.Du học sinh trong tiếng Trung là gì

学生证 /Xuéshēng zhèng/:Thẻ sinh viên.

护照 /Hùzhào/:Hộ chiếu.

学费 /Xuéfèi/:Học phí.

留学 /Liúxué/: Du học.

学妹 /Xué mèi/:Em gái khóa dưới.

食堂 /Shítáng/:Nhà ăn sinh viên.

Một số ví dụ về du học sinh trong tiếng Trung:

1/ 近年来,出国留学已经很流行了。

/Jìnnián lái, chūguó liúxué yǐjīng hěn liúxíngle/.

Những năm gần đây, du học trở nên rất phổ biến.

2/ 他是一个优秀的留学生。

/Tā shì yīgè yōuxiù de liúxuéshēng/.

Anh ấy là một du học sinh ưu tú.

3/ 他把护照忘在车里了。

/Tā bǎ hùzhào wàng zài chē lǐle/.

Anh ấy để quên hộ chiếu trên xe rồi.

Bài viết biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Du học sinh trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm