Home » Quan hệ công chúng trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-06 20:37:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quan hệ công chúng trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 13/05/2022)
           
Quan hệ công chúng trong tiếng Hàn là 섭외 (seop-ue). Quan hệ công chúng là một công cụ phục vụ marketing và tách biệt với quảng cáo hay các hình thức quảng bá trả tiền.

Quan hệ công chúng trong tiếng Hàn là섭외 (seop-ue). Là quản lý hình ảnh của một tổ chức hay doanh nghiệp trong một cộng đồng. Quan hệ công chúng sẽ giúp cho các cá nhân, tổ chức tạo dựng uy tín, củng cố, duy trì hình ảnh, quảng bá thương hiệu của họ đối với cộng đồng.

Một số từ vựng có liên quan về quan hệ công chúngtrong tiếng Hàn:

검열하다 (keom-yol-ha-ta): Kiểm duyệt.

게재하다 (kye-jae-ha-ta): Đăng bài.

발간하다 (bal-kan-ha-ta): Phát hành.

방송망 (bang-song-mang): Mạngphát sóng.

발행부수 (bal-haeng-bu-su): Số lượng phát hành.

발행하다 (bal-haeng-ha-ta): Phát hành.

방송국 (bang-song-kuk): Đài truyền hình, phát thanh.

방송하다 (bang-song-ha-ta): Phát sóng.

방영하다 (bang-yong-ha-ta): Chiếu, trình chiếu.

취재하다 (juy-je-ha-ta): Viết bài.

미디어 기획 (mi-di-eo gi-hoeg): Lập kế hoạch truyền thông.

출판사 (jjul-ppan-sa): Nhà xuất bản.

방송매체 (bang-song-mae-jje): Phương tiệnphát sóng.

이벤트 관리 및 조직 (i-ben-teu gwan-li mich jo-jig): Quản lý và tổ chức sự kiện.

콘텐츠 제작 (kon-ten-cheu je-jag): Sáng tạo nội dung.

Một số ví dụ về chiến dịch quan hệ công chúng trong tiếng Hàn:

1/ 인쇄 캠페인.

(in-swae kaem-pe-in).

Chiến dịch báo in.

2/ 라디오 및 TV 투어.

(la-d-io mich TV tu-eo).

Chuyến dịch phát thanh và truyền hình.

3/ 평판경영 캠페인. 

(pyeong-pang-kyeong-yeong kaem-pe-in).

Chiến dịch quản trị danh tiếng.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - Quan hệ công chúng trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm