Home » Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật
Today: 2024-11-24 02:29:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật

(Ngày đăng: 06/05/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật, trong gia đình mọi nhà hầu như đều có nuôi một hoặc nhiều loài động vật nào đó làm thú cưng như chó, mèo, thỏ,... hoặc nuôi động vật để kinh doanh.

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật, sẽ nói về cách gọi cũng như cách viết tên của một số loài động vật trong tiếng Nhật gần gũi và quen thuộc với mỗi chúng ta.

Tên một số loài động vật trong tiếng Nhật:

猫 / ねこ: Con mèo

犬 / いぬ: Con chó

鶏 / にわとり: Con gà

鳥 /とり: Con chim

鳩 / はと: Chim bồ câu

梟 / ふくろう: Chim cú

鴉 / からす: Con quạ

家鴨 / あひる: Con vịt

白鳥 / はくちょう: Thiên nga

毛虫 / けむし: Con bướm

蜂 / はち: Con ong

蜻蛉/ とんぼ: Chuồn chuồn

蛍 / ほたる: Con đom đóm

蚊 / か : Con muỗi

蜘蛛/ くも: Con nhện

蟻 / あり: Con kiến

虫 / むし: Con trùng

蝸牛/ かぎゅう: Con ốc sên

百足 / むかで: Con rết

蚯蚓 / みみず: Giun đất

守宮 / やもり: Con tắc kè

牛/ うし: Con bò

馬 / うま: Con ngựa

羊 / ひつじ: Con cừu

水牛 / すいぎゅう: Con trâu

山羊 / やぎ: Con dê

豚 / ぶた: Con lợn

鹿 / しか: Con nai

駱駝 / らくだ: Con lạc đà

栗鼠 / りす: Con sóc

兎 / うさぎ: Con thỏ

虎/ とら: Con hổ

狐 / きつね: Con cáo

狼 / おおかみ: Chó sói

熊 / くま :Con gấu

象 / ぞう: Con voi

亀 / かめ: Con rùa

申 / さる: Con khỉ

鰐 / わに: Cá sấu

蛙 / かえる: Con ếch

蛇 / へび: Con rắn

犀 / さい: Con tê giác

鼠 / ねずみ: Con chuột

パンダ : Gấu trúc

ライオン: Sư tử

カンガルー: Con kangaroo

ペンギン: Chim cánh cụt

ゴキブリ: Con gián

鷲 / わし: Đại bàng

蝸牛 / かぎゅう: Con ốc sên

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca -Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật

Bạn có thể quan tâm