Home » Từ vựng tiếng Trung về tiệm chụp ảnh
Today: 2024-07-05 12:37:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về tiệm chụp ảnh

(Ngày đăng: 12/08/2022)
           
Tiệm chụp ảnh tiếng Trung là 摄影店 /shèyǐng diàn/. Là nơi chụp ra những hình ảnh về một vật nào đó và thông qua chỉnh sửa, cắt ghép để tạo những hình ảnh đẹp cho khách hàng.

Tiệm chụp ảnh tiếng Trung là摄影店 /shèyǐng diàn/. Tiệm chụp ảnh chụp ra nhiều bức ảnh không chỉ phục vụ cho nhu cầu cá nhân mà còn ứng dụng trong các lĩnh vực khác như khoa học, thương mại.

Một số từ vựng tiếng Trung về tiệm chụp ảnh:

反光镜 /Fǎnguāngjìng/: Kính ngắm.

后盖视窗 /Hòugài shìchuāng/: Lỗ ngắm mặt sau.

对焦屏 /Duìjiāopíng/: Màn điều tiêu.

照相机 /Zhàoxiàngjī/: Máy ảnh.

摄影店 /Shèyǐng diàn/: Tiệm chụp ảnh.

录音照相机 /Lùyīn zhàoxiàngjī/: Máy quay phim nói.Từ vựng tiếng Trung về tiệm chụp ảnh

后盖 /Hòugài/: Mặt sau.

胶卷暗盒 /Jiāojuǎn ànhé/: Ngăn đựng phim.

倒片曲柄 /Dàopiàn qǔbǐng/: Núm quay tua phim về.

快门按钮 /Kuàimén ànniǔ/: Nút chụp.

镜头脱卸按钮 /Jìngtóu tuōxiè ànniǔ/: Nút tháo ống kính.

倒片开关 /Dàopiàn kāiguān/: Nút tua phim.

胶片室 /Jiāopiànshì/: Ổ phim.

电池室 /Diànchíshì/: Ổ pin, ổ chứa pin.

Một số mẫu câu tiếng Trung về tiệm chụp ảnh:

1. 摄影师麦龙来到玫瑰梦婚纱摄影店打工.

/Shèyǐng shī mài lóng lái dào “méiguī mèng” hūnshā shèyǐng diàn dǎgōng/.

Nhiếp ảnh gia Mã Long đến tiệm chụp ảnh cưới "Giấc mơ hoa hồng" để tác nghiệp.

2. 西西返回摄影店,老板要她和小东做模特.

/Xīxī fǎnhuí shèyǐng diàn, lǎobǎn yào tā hé xiǎo dōng zuò mótè/.

Hiệu suất cách nhiệt bọt là tốt. Tây Tây trở lại tiệm chụp ảnh và ông chủ yêu cầu cô và Tiểu Đông làm người mẫu.

3. 这条街上的各家婚纱摄影店都是你的好选择.

/Zhè tiáo jiē shàng de gè jiā hūnshā shèyǐng diàn dōu shì nǐ de hǎo xuǎnzé/.

Các cửa hàng chụp ảnh cưới đa dạng trên con phố này là một lựa chọn tốt cho bạn.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm OCA – từ vựng tiếng Trung về tiệm chụp ảnh.

Bạn có thể quan tâm