Home » Toán học trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-01 07:25:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Toán học trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 07/05/2022)
           
Toán học trong tiếng Hàn là 수학 (suhak). Môn Toán học là nền tảng cho tất cả các ngành khoa học tự nhiên khác. Có thể nói rằng không có toán học, sẽ không có ngành khoa học nào cả.

Toán học trong tiếng Hàn là 수학 (suhak).Toán học là môn khoa học đề cập đến logic của con số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Đó là thước đo cho mọi thứ trong cuộc sống hàng ngày.

Toán học trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng liên quan đến toán học:

덧셈 (teos-saem): Phép cộng.

곱셈 (keoup-saem): Phép nhân.

나눗셈 (na-nut-saem): Phép chia.

뺄셈 (bbel-same): Phép trừ.

불변수 (bul-byeon-su): Hằng số.

미지수 (mi-chi-su): Ẩn số.

수학 (su-hak): Toán học.

제곱근 (jje-koup-geun): Số căn bình phương.

양수/정수 (yang-su/jeong-su): Số dương.

음수 (eum-su): Số âm.

원형 (won-hyeong): Hình tròn.

직사각형 (chik-s-kak-hyeong): Hình chữ nhật.

삼각형 (sam-kak-hyeong): Hình tam giác.

사각형 (sa-kak-hyeong): Hình tứ giác.

평행사변형 (pyeong-heng-sa-byeong-hyeong): Hình bình hành.

빗변 (bik-byeong): Cạnh huyền của tam giác vuông.

직각 (jikag): Góc vuông.

예각 (ye-kak): Góc nhọn.

둔각 (tun-kak): Góc tù.

좌표축 (joa-pyo-juk): Trục tọa độ.

피타고라스의 정리 (pi-tha-go-ra-seu-ae jong-li): Định lý Pytago.

입체 기하학 (ibche gihahak) : Hình học không gian.

Một số câu tiếng Hàn về toán học:

1. 학교에서 내가 가장 좋아하는 과목은 수학이에요.

(Hakgyoeseo naega gajang johahaneun gwamogeun suhagieyo).

Môn học mà tôi yêu thích khi học ở trường là môn toán học.

2. 일 더하기 구는 식이다.

(I deohagi guneun sibida).

Một cộng với chín bằng mười. 

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - Toán học trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm