Home » Xụ mặt trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 12:20:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xụ mặt trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 29/04/2023)
           
Xụ mặt trong tiếng Trung là 拉下脸/Lāxiàliǎn/, đây là một quán dụng ngữ thường được dùng trong giao tiếp thường ngày tiếng Trung.

Xụ mặt trong tiếng Trung là 拉下脸/Lāxiàliǎn/, chỉ hành động xầm mặt xuống không vui, khó chịu, là quán dụng ngữ thường dùng trong tiếng Trung.

Một số từ vựng về xụ mặt trong tiếng Trung là gì:

拉下脸/Lāxiàliǎn/: Xụ mặt, không nể nang

鬼脸 /guǐliǎn/: Nhăn nhó

不高兴的表情 /bù gāoxìng de biǎoqíng/: Biểu cảm không vui

不顾情面 /bùgù qíng miàn/: Không nể nang

Một số ví dụ về xụ mặt trong tiếng Trung là gì:

1/ 他听了这句话 ,立刻拉下了脸来 。

/Tā tīngle zhè jù huà, lìkè lā xiàle liǎn lái./

Nghe câu này, anh ta lập tức xịu mặt xuống.

2/ 看到孩子这样不礼貌 ,妈妈把脸拉了下来 。

/Kàn dào háizi zhèyàng bù lǐmào, māmā bǎ liǎn lāle xiàlái./

Thấy con vô lễ, mẹ liền xầm mặt lại.

3/ 你这个人脾气也太坏了 ,动不动就拉下脸来 ,好像谁欠你什么似的 。

/Nǐ zhège rén píqì yě tài huàile, dòngbùdòng jiù lāxiàliǎn lái, hǎoxiàng shéi qiàn nǐ shénme shì de./

Tính tình của bạn rất xấu, hở tí là xụ mặt, như thể ai đó nợ bạn cái gì vậy.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Xụ mặt trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm