| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ học tập
Từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ học tập - 学用品/がくようひん/gakuyouhin/ rất đa dạng và hỗ trợ rất nhiều cho việc học tập và làm việc.
Một số từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ học tập:
教科書/きょうかしょ/kyoukasho/: Sách giáo khoa.
本/ほん/hon/: Sách.
ノート/no-to/: Tập, vở.
辞書/じしょ/jisho/: Từ điển.
鉛筆/えんぴつ/enpitsu/: Bút chì.
ボールペン/bo-rupen/: Bút bi.
消しゴム/けしゴム/Keshigomu/Cục tẩy.
鞄/かばん/Kaban/: Cái cặp, túi xách.
定規/じょうぎ/jougi/: Thước kẻ.
Các ví dụ từ vựng tiếng Nhật về dụng cụ học tập:
1. 教科書で勉強します。
/きょうかしょでべんきょうします/.
/kyoukasho de benkyoushimasu/.
Học bằng sách giáo khoa.
2. 彼は定規を買いました。
/かれはじょうぎをかいました/.
/kare ha jougi wo kaimashita/.
Cô ấy đã mua thước kẻ.
3. 私は鞄が必要です。
/わたしはかばんがひつようです/.
/watashi ha kaban ga hitsuyou desu/.
Tôi cần 1 cái cặp.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về ứng dụng cụ học tập.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn