Home » Công an trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-22 03:57:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Công an trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 20/06/2022)
           
Công an trong tiếng Hàn là 경찰 (gyeongchal). Là nghề nghiệp nhằm gìn giữ bảo vệ đất nước chống kẻ xấu làm ảnh hưởng đến hoạt động của một xã hội, quốc gia nào đó.

Công an trong tiếng Hàn là 경찰 (gyeongchal). Công an thực hiện những nhiệm vụ và qui định chung của một quốc gia một khu vực, bao gồm vấn đề bảo vệ, gìn giữ an ninh trật tự trong khu vực và các hoạt động tổ chức diễn tập ở cấp trên.

Một số từ vựng về công an trong tiếng Hàn:

구청경찰 (gucheong-gyeongchal): Công an phường.

지역 경찰 (jiyeog gyeongchal): Công an xã.

지방경찰 (jibang-gyeongchal): Công an huyện.Công an trong tiếng Hàn là gì

지방경찰 (jibang-gyeongchal): Công an tỉnh.

시 경찰 (si gyeongchal): Công an thành phố.

오르간 (oleugan): Cơ quan.

교통 경찰 (gyotong gyeongchal): Công an giao thông.

공공질서와 질서 (gong-gongjilseowa jilseo): Công an trật tự.

형사 경찰 (hyeongsa gyeongchal): Công an hình sự.

경찰 조사 (gyeongchal josa): Công an điều tra.

경찰서장 (gyeongchalseojang): Công an trưởng.

수사경찰과 (susagyeongchalgwa): Phòng cảnh sát điều tra.

경찰 (gyeongchal): Công an nhân dân.

상관 대리 (sang-gwan daeli): Thượng úy.

대령 (daelyeong): Thượng tá.

중대장 (jungdaejang): Đại đội trưởng.

소대장 (sodaejang): Tiểu đội trưởng.

Một số mẫu câu về công antrong tiếng Hàn:

1. 경찰은 국가를 지키는 직업 중 하나입니다.

/gyeongchal-eun guggaleul jikineun jig-eob jung hanaibnida./

Công an là một trong những ngành nghề bảo vệ tổ quốc.

2. 과태료가 부과될 때 법 집행 기관 및 관련 서류의 목적지는 경찰서입니다.

/gwataelyoga bugwadoel ttae beob jibhaeng gigwan mich gwanlyeon seolyuui mogjeogjineun gyeongchalseoibnida./

Nơi đến thực hiện pháp luật, giấy tờ liên quan khi bị phạt là đồn công an.

3. 입학 경찰 산업은 표준이 낮고 시험 점수가 높습니다.

/ibhag gyeongchal san-eob-eun pyojun-i najgo siheom jeomsuga nopseubnida./

Ngành công an đầu vào có chỉ tiêu thấp và điểm thi cao.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Công an trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm