Home » Phòng làm việc trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-22 05:46:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phòng làm việc trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 13/07/2022)
           
Phòng làm việc trong tiếng Trung là 办公室 /bàngōngshì/, là thuật ngữ chỉ về một khu vực, vị trí hoặc một phòng, tòa nhà mà trong đó mọi người sẽ làm việc cùng nhau.

Phòng làm việc trong tiếng Trung là 办公室 /bàngōngshì/, là văn phòng của một cá nhân hoặc tập thể nào đó, được bố trí, sắp xếp, trang bị đầy đủ các cơ sở vật chất nhằm phục vụ cho công việc.

Một số từ vựng về phòng làm việc trong tiếng Trung:

1. 老板 /lǎobǎn/: Sếp.

2. 同事 /tóng shì/: Đồng nghiệp.

3. 出席 /chūxí/: Tham dự, họp.Phòng làm việc trong tiếng Trung là gì

4. 分配 /fēnpèi/: Phân công việc, sắp xếp công việc.

5. 任务 /rèn wù/: Nhiệm vụ.

6. 行事历 /xíngshì lì/: Lịch làm việc.

7. 加班 /jiābān/: Tăng ca.

8. 证件 /zhèngjiàn/: Văn kiện, giấy tờ.

9. 公报 /gōngbào/: Bản tin.

10. 检测 /jiǎncè/: Kiểm tra.

11. 上班 /shàngbān/: Đi làm.

12. 下班 /xiàbān/: Tan ca.

Một số mẫu câu về phòng làm việc trong tiếng Trung:

1. 秘书照料办公室里大大小小的需要。

/Mìshū zhàoliào bàngōngshì lǐ dà dàxiǎo xiǎo de xūyào./

Thư ký lo các nhu cầu lớn nhỏ trong phòng làm việc.

2. 我看老总在办公室裡大发雷霆,我就没敢走进去。

/Wǒ kàn lǎozǒng zài bàngōngshì lǐ dàfāléitíng, wǒ jiù méi gǎn zǒu jìnqù./

Tôi thấy ông chủ đang rất tức giận trong phòng làm việc và tôi không dám đi vào.

3. 我一直徘徊在办公室门口。

/Wǒ yīzhí páihuái zài bàngōngshì ménkǒu./

Tôi nán lại trước cửa phòng làm việc.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - phòng làm việc trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm