Home » Thu hồi đất tiếng Anh
Today: 2024-07-08 09:42:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thu hồi đất tiếng Anh

(Ngày đăng: 17/03/2022)
           
Thu hồi đất tiếng Anh là land acquisition. Thu hồi đất là việc nhà nước quyết định thu lại quyền sử dụng đất của người sử dụng đất vi phạm pháp luật về đất đai.

Thu hồi đất tiếng Anh là land acquisition phiên âm: /lænd æk.wəˈzɪʃ.ən/.

Thu hồi đất là trường hợp Nhà nước quyết định thu lại quyền sử dụng đất của người được Nhà nước trao quyền sử dụng đất hoặc thu lại đất của người sử dụng đất vi phạm pháp luật về đất đai.

Thu hồi đất tiếng AnhTừ vựng tiếng Anh về thu hồi đất:

Government /ˈɡʌv.ən.mənt/: Chính phủ

Derequisition /diːrekwɪˈzɪʃən/: Điều khoản.

Acquisition /æk.wəˈzɪʃ.ən/: Mua lại.

Secure /səˈkjʊr/: Đảm bảo.

Proposed /prəˈpoʊzd/: Đề xuất.

Land tenure /lænd ˈten.jər/: Quyền sử dụng đất.

Land ownership /lænd ˈōnər.ʃɪp/: Quyền sở hữu đất đai.

Law enforcement /lɑː ɪn ˈfɔːrs.mənt/: Thực thi pháp luật.

Property ownership /ˈprɒp.ə.ti ˈōnər.ʃɪp/: Quyền sở hữu tài sản.

Ví dụ:

1. Alex said that the authorities had revoked their original decision to allow development of that rural area.

Alex nói rằng chính quyền đã thu hồi quyết định ban đầu cho phép phát triển khu vực nông thôn đó.

2. His business license can be revoked for up to five years.

Giấy phép kinh doanh của anh ấy có thể bị thu hồi trong tối đa năm năm.

Mục đích thu hồi đất:

1. Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh.

2. Để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng.

3. Thu hồi đất do vi phạm pháp luật về đất đai.

Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất, có nguy cơ đe dọa tính mạng con người. Bài viết thu hồi đất tiếng Anh được biên soạn do đội ngũ OCA.

Bạn có thể quan tâm