| Yêu và sống
Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Pháp
Nghề nghiệp trong tiếng Pháp được gọi là métier(n.m). Khi bước chân vào con đường học tiếng Pháp, tất cả mọi người sẽ được học về các chủ đề trong cuộc sống và một chủ đề không thể thiếu chính là chủ đề về nghề nghiệp.
1. professeur(e): giáo sư, giáo viên.
2. policier/ policière: công an, cảnh sát.
3. mécanicien(ne): thợ cơ khí, thợ máy, nhà cơ học.
4. électricien(ne): thợ điện.
5. architecte: kiến trúc sư.
6. charpentier/ charpentière: thợ mộc.
7. plombier/ plombière: thợ sửa ống nước.
8. peintre: họa sĩ.
9. pompier/ pompière: lính cứu hỏa.
10. jardinier/ jardinière: người làm vườn.
11. cuisinier/ cuisinière: đầu bếp.
12. boulanger/boulangère: thợ làm bánh mì.
13. infirmier/ infirmière: y tá.
14. docteur(e): tiến sĩ, bác sĩ.
15. médecin(e): bác sĩ.
16. ingénieur(e): kỹ sư.
17. journaliste: nhà báo, phóng viên.
18. avocat(e): luật sư.
Bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Pháp.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn