Home » Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Pháp
Today: 2024-07-03 13:28:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Pháp

(Ngày đăng: 17/04/2022)
           
Từ vựng về nghề nghiệp rất quan trọng trong tiếng Pháp. Những người nói tiếng Pháp rất hay sử dụng, ngay cả các sinh viên hay người đi làm cũng sử dụng để trình bày trong CV xin việc.

Nghề nghiệp trong tiếng Pháp được gọi là métier(n.m). Khi bước chân vào con đường học tiếng Pháp, tất cả mọi người sẽ được học về các chủ đề trong cuộc sống và một chủ đề không thể thiếu chính là chủ đề về nghề nghiệp.

 Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Pháp1. professeur(e): giáo sư, giáo viên.

2. policier/ policière: công an, cảnh sát.

3. mécanicien(ne): thợ cơ khí, thợ máy, nhà cơ học.

4. électricien(ne): thợ điện.

5. architecte: kiến trúc sư.

6. charpentier/ charpentière: thợ mộc.

7. plombier/ plombière: thợ sửa ống nước.

8. peintre: họa sĩ.

9. pompier/ pompière: lính cứu hỏa.

10. jardinier/ jardinière: người làm vườn.

11. cuisinier/ cuisinière: đầu bếp.

12. boulanger/boulangère: thợ làm bánh mì.

13. infirmier/ infirmière: y tá.

14. docteur(e): tiến sĩ, bác sĩ.

15. médecin(e): bác sĩ.

16. ingénieur(e): kỹ sư.

17. journaliste: nhà báo, phóng viên.

18. avocat(e): luật sư.

Bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Pháp.

Bạn có thể quan tâm