| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về quà lưu niệm
Quà lưu niệm 기념품/ ginyeompum/ có thể là bất kỳ vật gì có thể được thu thập hoặc mua và vận chuyển về nhà bởi khách du lịch như một vật lưu niệm của một chuyến viếng thăm.
Một số ví dụ về quà lưu niệm:
화장품/hwajangpum/: mỹ phẩm
전자제품/jonjajepum/: đồ điện tử
전통 기념품/jontong ginyompum/: đồ lưu niệm truyền thống
모자/moja/: mũ
양말/yangmal/: tất
주머니/jumoni/: túi
옷/ot/: quần áo
케이팝 상품/keipap sangpum/: sản phẩm K-pop
팔찌/paljji/: vòng tay, lắc
목걸이/mokkkori/: vòng cổ
한지/hanji/: giấy truyền thống Hàn Quốc
한국 차/hanguk cha/: trà Hàn Quốc
부채/buchae/: cái quạt
한국의 과자/hanguge gwaja/: bánh kẹo Hàn Quốc
술/sul/: rượu
Những ví dụ về quà lưu niệm:
1. 그녀는 길거리에 좌판을 벌여 놓고 직접 만든 액세서리를 판다.
/geunyoneun gilkkorie jwapaneul boryo noko jikjjop mandeun aekssesorireul panda/
Cô ấy bày một tấm ván bên đường bán những món đồ lưu niệm do mình làm.
2. 기념품 가게는 어디에 있어요?
/ginyompum gageneun odie issoyo/
Cửa hàng bán đồ lưu niệm ở đâu ạ?
3. 어떤 사람들은 여행하면서 기념품을 사요.
/otton saramdeureun yohaenghamyonso ginyompumeul sayo/
Một vài người vừa đi du lịch vừa mua đồ lưu niệm mà.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về quà lưu niệm.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn