Home » Từ vựng tiếng Hàn về quà lưu niệm
Today: 2024-11-21 13:21:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về quà lưu niệm

(Ngày đăng: 06/01/2023)
           
Quà lưu niệm 기념품/ ginyeompum/là một món đồ/món quà mà một người mua lại để kỷ niệm hoặc tặng cho người khác làm quà kỷ niệm về một chuyến đi.

Quà lưu niệm 기념품/ ginyeompum/ có thể là bất kỳ vật gì có thể được thu thập hoặc mua và vận chuyển về nhà bởi khách du lịch như một vật lưu niệm của một chuyến viếng thăm.

Một số ví dụ về quà lưu niệm:

화장품/hwajangpum/: mỹ phẩm

전자제품/jonjajepum/: đồ điện tử

전통 기념품/jontong ginyompum/: đồ lưu niệm truyền thống Từ vựng tiếng Hàn về quà lưu niệm, oca

모자/moja/: mũ

양말/yangmal/: tất

주머니/jumoni/: túi

옷/ot/: quần áo

케이팝 상품/keipap sangpum/: sản phẩm K-pop

팔찌/paljji/: vòng tay, lắc

목걸이/mokkkori/: vòng cổ

한지/hanji/: giấy truyền thống Hàn Quốc

한국 차/hanguk cha/: trà Hàn Quốc

부채/buchae/: cái quạt

한국의 과자/hanguge gwaja/: bánh kẹo Hàn Quốc

술/sul/: rượu

Những ví dụ về quà lưu niệm:

1. 그녀는 길거리에 좌판을 벌여 놓고 직접 만든 액세서리를 판다.

/geunyoneun gilkkorie jwapaneul boryo noko jikjjop mandeun aekssesorireul panda/

Cô ấy bày một tấm ván bên đường bán những món đồ lưu niệm do mình làm.

2. 기념품 가게는 어디에 있어요? 

/ginyompum gageneun odie issoyo/

Cửa hàng bán đồ lưu niệm ở đâu ạ?

3. 어떤 사람들은 여행하면서 기념품을 사요. 

/otton saramdeureun yohaenghamyonso ginyompumeul sayo/

Một vài người vừa đi du lịch vừa mua đồ lưu niệm mà.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về quà lưu niệm.

Bạn có thể quan tâm