Home » Kẹo hồ lô trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-06-26 18:09:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kẹo hồ lô trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 06/08/2022)
           
Kẹo hồ lô có từ rất lâu về trước tại đất nước Trung Hoa, với nguyên liệu chủ yếu là trái cây và phủ một lớp đường được xiên vào que tre dài đã trở thành một món ăn đường phố nổi tiếng nhất của đất nước này.

Kẹo hồ lô trong tiếng Trung gọi là 糖葫芦 /tánghúlu/, là một món ăn đường phố nổi tiếng nhất của sứ xở Trung Hoa, với nguyên liệu chủ yếu là trái cây và phủ một lớp đường được xiên vào que tre dài.

Một số từ vựng về kẹo hồ lô trong tiếng Trung:

两串 儿糖葫芦 /liǎngchuàn ér tánghúlú/: Hai xâu kẹo hồ lô.

松子糖 /sōngzǐtáng/: Kẹo thông.

糖块儿 /táng kuàiér/: Miếng đường.

水果糖 /shǔiguǒtáng/: Kẹo trái cây.

稠稠的糖浆 /chóuchóu de tángjiāng/: Nước đường đặc.Kẹo hồ lô trong tiếng Trung là gì

萄糖 /táo táng/: Đường nho.

糖葫芦 /tánghúlu/: Kẹo hồ lô.

皮糖 /pítáng/: Kẹo dẻo.

糖粑 /tángbā/: Bánh đường.

奶糖 /nǎitáng/: Kẹo sữa.

什锦糖 /shíjǐntáng/: Kẹo thập cẩm.

夹心糖 /jiāxīntáng/: Kẹo có nhân.

Một số ví dụ về kẹo hồ lô trong tiếng Trung:

1. 你买给我一串糖葫芦吧.

Nǐ mǎi gěi wǒ yī chuàn tánghúlu ba.

Bạn cho cho tôi 1 xâu kẹo hồ lô nhé.

2. 糖葫芦是中国著名的小吃.

/tánghúlu shì zhōngguó zhùmíng de xiǎochī/

Kẹo hồ lô là món ăn vặt nổi tiếng ở Trung Quốc.

3. 我的女朋友很喜欢吃糖葫芦.

/wǒ de nǚ péngyǒu hěn xǐhuān chī tánghúlu/

Bạn gái của tôi rất thích ăn kẹo hồ lô.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Kẹo hồ lô trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm