Home » Mâu thuẫn trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-01 13:55:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mâu thuẫn trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 27/05/2022)
           
Mâu thuẫn trong tiếng Hàn là 모순 (mosun) được hiểu có sự không tương thích giữa hai hay nhiều mệnh đề, mẫu thuẫn xảy ra để nhìn rõ nhiều mặt của vấn đề đối lập nhau từ đó tìm hướng giải quyết.

Mâu thuẫn trong tiếng Hàn là 모순 (mosun) trong logic cổ điển, mâu thuẫn bao gồm một sự không tương thích logic giữa hai hay nhiều mệnh đề. Nó xảy ra khi các mệnh đề, được thực hiện cùng nhau, đưa ra hai kết luận thường là nghịch đảo với nhau.

Mâu thuẫn trong tiếng Hàn là gìMâu thuẫn mang đến tiền đề tồn tại và phản ánh lẫn nhau, đồng thời khai thác với các mặt đối lập đó từ đó mang đến hiệu quả của ứng dụng trong thực tế.

Một số từ vựng liên quan đến mâu thuẫn trong tiếng Hàn:

반론하다 (banlonhada): Phán bác, bác bỏ.

갈등하다 (galdeunghada): Xung đột quan điểm.

상충 (sangchung): Sự trái ngược.

말다툼하다 (maldatumhada): Cuộc tranh cãi.

해결하다 (haegyeolhada): Giải quyết.

모순적 (mosunjeog): Tính mâu thuẫn.

거론하다 (geolonhada): Bàn luận.

적대자 (jeogdaeja): Đối kháng, đối lập.

견해 (gyeonhae): Quan điểm.

Một số mẫu câu liên quan đến mâu thuẫn trong tiếng Hàn:

1.모순은 여러 다른 형태로 표현된다.

(mosun-eun yeoleo daleun hyeongtaelo pyohyeondoenda).

2.너의 해명은 앞뒤가 맞지 않고 어딘가 믿을 수 없는 것이 영 모순적입니다.

(neoui haemyeong-eun apdwiga maj-ji anhgo eodinga mid-eul su eobsneun geos-i yeong mosunjeog-ibnida).

Lời giải thích của cậu không nhất quán và hoàn toàn mâu thuẫn khi tin rằng có điều gì đó không ổn.

3.영토 침범은 두 국가 간의 모순입니다.

(yeongto chimbeom-eun du gugga gan-ui mosun-ibnida).

Xâm phạm lãnh thổ đó là sự mâu thuẫn giữa hai quốc gia.

Bài được viết bởi đội ngũ OCA - mâu thuẫn trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm