| Yêu và sống
Lò nướng trong tiếng Hàn là gì
Lò nướng trong tiếng Hàn là 오븐 (obeun), lò nướng là một thiết bị hình hộp để nướng thực phẩm nhờ vào dòng điện từ trường đốt nóng và dẫn nhiệt để làm chín thực phẩm có bên trong.
Một số từ vựng liên quan tới lò nướng trong tiếng Hàn:
난로 (nalro): Bếp.
커피 메이커 (kopi meiko): Máy pha cafe.
후라이팬 (huraipaen): Chảo.
오븐 (obeun): Lò nướng.
세탁기 (setakkki): Máy giặt.
식탁 (siktak): Bàn ăn.
의자 (uija): Ghế.
냉장고 (naengjanggo): Tủ lạnh.
스푼 (seupun): Muỗng.
후추병 (huchubyong): Lọ tiêu.
소금 뿌리 (sogeum ppuri): Lọ muối.
식기 세척기 (sikkki sechokkki): Máy rửa chén.
냉동 장치 (naengdong jangchi): Tủ đông.
전자 레인지 (jonja reinji): Lò vi sóng.
냄비 (naembi): Cái xoong.
칼 (kal): Dao.
Một số câu từ vựng liên quan tới lò nướng trong tiếng Hàn:
1. 음식물은 냉장고 안에서 잘 보관된다.
(eumsingmureun naengjanggo aneso jal bogwandwenda).
Thức ăn được bảo quản kỹ trong tủ lạnh
2. 케이크를 오븐에 넣고 5분 기다리세요.
(keikeureul obeune noko o bun gidariseyo).
Hãy cho bánh vào lò nướng và đợi 5 phút.
3. 여러 가지 모드가 있는 세탁기를 사고 싶어요.
(yoro gaji modeuga inneun setakkkireul sago sipoyo).
Tôi muốn mua máy giặt có nhiều chế độ.
Nội dung bài được soạn thảo bởi đội ngũ OCA - lò nướng trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn