Home » Từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ may vá
Today: 2024-11-21 20:57:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ may vá

(Ngày đăng: 14/06/2022)
           
May vá tiếng Hàn được gọi là 봉합선 (bong-hab-seon). Nghề thợ may cũng như hoạt động may vá gắn liền với các nguyên liệu và vật dụng như vải vóc, kim, chỉ, cúc, nút, khuy, kéo, thước may, phấn.

May vá tiếng Hàn được gọi là 봉합선 (bong-hab-seon). Việc thêu thùa, may vá đã xuất hiện từ lâu nhưng chỉ là một công việc nội trợ trong gia đình. Đến thế kỷ thứ 18 thì nghề thợ may và hoạt động cung cấp dịch vụ may vá mới có dáng dấp chuyên nghiệp như thời hiện đại.

Một số từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ may vá:

재단판 (chae-tan-pan): Bàn cắt.

재단기 (chae-tan-ki): Máy cắt.

아이롱대 (a-i-rong-tae): Bàn ủi.Từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ may vá

미싱기 (mi-sing-ki): Máy may.

특종미싱 (theuk-chong-mi-sing): Máy chuyên dụng.

연단기 (yeon-tan-ki): Máy cắt đầu xà.

오바 (o-ba): Máy vắt sổ.

지누이도 (chi-nu-i-to): Chỉ chắp.

스테치사 (seu-ttae-ji-sa): Chỉ diễu.

실 (sil): Chỉ.

조가위 (cho-ka-uy): Kéo cắt chỉ.

줄자 (chul-cha): Thước dây.

색자고 (saek-cha-ko): Phấn màu.

손바늘 (son-ba-neul): Kim khâu tay.

코바늘 뜨개질 (kko-ba-neul tteu-kae-chil): Sợi đan bằng kim móc.

코바늘 (kko-ba-neul): Que đan móc.

오바로크바늘 (o-ba-ro-kkeu-ba-neul): Kim vắt sổ.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA- Từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ may vá.

Bạn có thể quan tâm