Home » Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng nhà bếp
Today: 2024-07-05 19:49:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng nhà bếp

(Ngày đăng: 06/05/2022)
           
Đồ dùng nhà bếp là những vật dụng được bày trí, sắp xếp trong nhà bếp phục vụ cho việc nấu nướng, ăn uống. Các vật dụng nhà bếp như thớt, dao, kéo, bàn ăn.

Đồ dùng nhà bếp tiếng Anh là Kitchenware (ˈkɪʧɪnweə). Bao gồm những vật dụng cần thiết có gian bếp ngoài ra còn có những thiết bị tân tiến giúp người nội trợ có thể tiết kiệm thời gian để nghĩ ngơi hơn như máy rửa chén, máy hút khói. 

Một số từ vựng tiếng Anh về đồ dùnTừ vựng tiếng Anh về đồ dùng nhà bếpg nhà bếp:

Kitchenware (ˈkɪʧɪnweə): Đồ dùng nhà bếp.

A dishwasher (ə ˈdɪʃˌwɒʃə): Máy rửa chén.

Electric cooker (ɪˈlɛktrɪk ˈkʊkə): Bếp điện.

Chopsticks (ˈʧɒpstɪks): Đũa.

Spoon (spuːn): Muỗng.

Fork (fɔːk): Nĩa.

Knife (naɪf): Dao.

Pull (pʊl): Kéo.

Toaster (ˈtəʊstə): Máy nướng bánh mì.

A smoke inhaler (ə sməʊk ɪnˈheɪlə): Máy hút khói.

Pot (pɒt): Nồi.

Fill in (fɪl ɪn): Tô.

Table (ˈteɪbl): Bàn ăn.

Refrigerator (rɪˈfrɪʤəreɪtə): Tủ lạnh.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngủ OCA - từ vựng tiếng Anh về đồ dùng nhà bếp.

Bạn có thể quan tâm