Home » Từ vựng tiếng Trung về túi xách
Today: 2024-11-21 22:06:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về túi xách

(Ngày đăng: 16/06/2022)
           
Túi xách là một món đồ phụ kiện thời trang vô cùng cần thiết cho cả nam và nữ, đặc biệt là cho phái nữ, túi xách có nhiều kiểu dáng độc đáo, lạ mắt, đa dạng về màu sắc và chất liệu khác nhau.

Túi xách trong tiếng Trung là 提包 (tíbāo). Là một vật dùng để đựng nhiều vật dụng cần thiết cần mang đi khi đi làm, đi học, thậm chí là đi chơi. Túi xách còn trở thành một trong những phụ kiện không thể thiếu dành cho cả nam và nữ mỗi khi ra đường.

Một số từ vựng tiếng Trung về túi xách:

1. 书包 (shūbāo): Cặp sách.

2. 背包 (bèibāo): Ba lô.

3. 球包 (qiú bāo): Túi bóng.

4. 钱包 (qiánbāo): Ví đựng tiền.

5. 镯子 (zhuózi): Ví đeo cổ tay.

6. 腰包 (yāobāo): Túi đeo chéo ngang hông.

7. 公文包 (gōngwén bāo): Cặp tài liệu.

8. 单肩包 (dān jiān bāo): Túi đeo vai.

9. 行李箱 (xínglǐ xiāng): Vali.

10. 斜挎包 (xié kuàbāo): Túi đeo chéo.Từ vựng tiếng Trung về túi xách

11. 背包旅行 (bèibāo lǚxíng): Ba lô du lịch.

12. 手提袋 (shǒutí dài): Túi hàng hoá.

13. 帆布包 (fānbù bāo): Túi vải.

14. 钱包卡套 (qiánbāo kǎ tào): Ví đựng thẻ, card.

15. 电子钱包 (diànzǐ qiánbāo): Ví điện tử.

16. 背包旅行 (bèibāo lǚxíng): Ba lô du lịch.

17. 手提旅行袋 (shǒutí lǚxíng dài): Túi du lịch xách tay.

18. 男士双肩包 (nánshì shuāngjiān bāo): Ba lô nam.

19. 女士皮手拿包 (nǚshì pí shǒu ná bāo): Ví da.

20. 女士皮手提包 (nǚshì pí shǒutí bāo): Túi xách da.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về túi xách.

Bạn có thể quan tâm