| Yêu và sống
Môn địa lý tiếng Hàn là gì
Môn địa lý tiếng Hàn là 지리학 (jirihak), là một lĩnh vực khoa học nghiên cứu về các vùng đất, địa hình, dân cư và các hiện tượng trên Trái Đất. Dịch sát nghĩa sẽ là "nhằm mô tả hoặc viết về Trái Đất". Người đầu tiên đề cập đến thuật ngữ này là Eratosthenes.
Một số từ vựng liên quan đến địa lý trong tiếng Hàn:
고개 [ko-kae]: Đèo.
계곡 [kye-keok]: Thung lũng.
개펄 [ke-pyeol]: Bãi bồi.
사주 [sa-ju]: Bãi cạn, bãi nông, bãi cát hoặc đê cát.
사구 [sa-ku]: Cồn cát, đụn cát.
지리학 (jirihak): Địa lý.
삼각주 [sam-kak-ju]: Vùng châu thổ.
염습지 [yeom-sup-ji]: Đất ngập mặt.
대양 [te-yang]: Đại dương.
오아시스 [o-a-si-su]: Ốc đảo.
Một số ví dụ về địa lý trong tiếng Hàn:
1. 어떤 과목을 좋아하세요?
(eotteon gwamog-eul joh-ahaseyo)?
Bạn thích môn học nào?
2. 내가 가장 좋아하는 과목은 지리.
(naega gajang joh-ahaneun gwamog-eun jili).
Môn học yêu thích của tôi là địa lý.
3. 오늘 학교는 지리학 경연 대회를 개최했습니다.
(oneul haggyoneun jilihag gyeong-yeon daehoeleul gaechoehaessseubnida).
Hôm nay trường tổ chức hội thi môn địa lý.
Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - môn địa lý tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn