Home » Môn địa lý tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-04 05:23:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Môn địa lý tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 22/06/2022)
           
Địa lý tiếng Hàn là 지리학 (jirihak), tìm hiểu về địa lý, địa hình đất nước, đây là một trong các môn học giảng dạy từ cấp 1 đến cấp 3, được lựa chọn theo nguyện vọng và định hướng nghề nghiệp của học sinh.

Môn địa lý tiếng Hàn là 지리학 (jirihak), là một lĩnh vực khoa học nghiên cứu về các vùng đất, địa hình, dân cư và các hiện tượng trên Trái Đất. Dịch sát nghĩa sẽ là "nhằm mô tả hoặc viết về Trái Đất". Người đầu tiên đề cập đến thuật ngữ này là Eratosthenes.

Một số từ vựng liên quan đến địa lý trong tiếng Hàn:

고개 [ko-kae]: Đèo.

계곡 [kye-keok]: Thung lũng.

개펄 [ke-pyeol]: Bãi bồi.Môn địa lý tiếng Hàn là gì

사주 [sa-ju]: Bãi cạn, bãi nông, bãi cát hoặc đê cát.

사구 [sa-ku]: Cồn cát, đụn cát.

지리학 (jirihak): Địa lý.

삼각주 [sam-kak-ju]: Vùng châu thổ.

염습지 [yeom-sup-ji]: Đất ngập mặt.

대양 [te-yang]: Đại dương.

오아시스 [o-a-si-su]: Ốc đảo.

Một số ví dụ về địa lý trong tiếng Hàn:

1. 어떤 과목을 좋아하세요?

(eotteon gwamog-eul joh-ahaseyo)?

Bạn thích môn học nào?

2. 내가 가장 좋아하는 과목은 지리.

(naega gajang joh-ahaneun gwamog-eun jili).

Môn học yêu thích của tôi là địa lý.

3. 오늘 학교는 지리학 경연 대회를 개최했습니다.

(oneul haggyoneun jilihag gyeong-yeon daehoeleul gaechoehaessseubnida).

Hôm nay trường tổ chức hội thi môn địa lý.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - môn địa lý tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm