| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật về Game
Game trong tiếng Nhật là ゲーム(Gēmu). Trong mỗi trò chơi, để điều khiển nhân vật hành động theo ý muốn của bản thân, người chơi phải hiểu những hướng dẫn, cài đặt cơ bản.
Mỗi lựa chọn lại đưa ra những kết quả khác nhau, nó quyết định người chơi có chơi giỏi hay chơi tệ, và quan trọng là có thể trải nghiệm trọn vẹn tựa game đó hay không.
Một số từ vựng về game:
モード (Mōdo): Chế độ.
選択・せんたく (Sentaku): Lựa chọn.
レベル (Reberu): Level, cấp độ của nhân vật.
スタート (Sutāto): Bắt đầu.
設定・せってい (Settei): Cài đặt, thiết lập chung của game.
ロード (Rōdo): Load, tải.
終了・しゅうりょう (Shūryō): Kết thúc.
続き・つづき (Tsuduki): Tiếp tục.
リトライ (Ritorai): Chơi lại.
アイテム (Aitemu): Vật dụng trong game.
セーブ (Sēbu): Lưu lại.
経験値 (けいけんち): Điểm kinh nghiệm.
防御 (ぼうぎょ): Phòng thủ.
ラスボス: Trùm cuối
攻撃 (こうげき): Tấn công.
スキル: Kĩ năng.
Một số ví dụ liên quan đến game:
1.あなたのレベルはいくらですか。
(Anata no reberu wa ikuradesu ka)
Cấp độ của bạn bao nhiêu.
2.このゲームのモードは難しいですね。
(Kono mōdo wa muzukashīdesu ne)
Chế độ game độ này khó nhỉ.
3.ゲームを始めましょう。
(Gēmu o hajimemashou)
Hãy cùng bắt đầu trò chơi nào.
Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA -Từ vựng tiếng Nhật về Game.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn