Home » Từ vựng tiếng Nhật về các động tác
Today: 2024-11-21 16:47:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về các động tác

(Ngày đăng: 19/05/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật về các động tác-動作/どうさ/dousa/ là sự cử động một cách có ý thức làm thay đổi vị trí, tư thế của cơ thể hoặc bộ phận cơ thể.

Từ vựng tiếng Nhật về các tác động-動作/どうさ/dousa/. Những tác động cơ bản hằng ngày cũng giúp chúng ta có cơ thể khỏe mạnh.

Một số từ vựng tiếng Nhật về các tác động:

行きます/いきます/ikimasu/: Đi.

走ります/はしります/hashirimasu/: Chạy.

立ちます/たちます/tachimasu/: Đứng.

座ります/すわります/suwarimasu/: Ngồi.

泳ぎます/およぎます/oyogimasu/: Bơi.

登ります/のぼります/noborimasu/: Leo.

飛びます/とびます/tobimasu/: Bay.

持ち上げます/もちあげます/mochiagemasu/: Nâng, bốc.

Các ví dụ từ vựng tiếng Nhật về các tác động:

1. 今日はコンビニに行きます。

/きょうはコンビニにいきます/.

/kyou ha konbini ni ikimasu/.

hôm nay tôi đi siêu thị.

2. 週末に私はよく泳ぎに行きます。

/しゅうまつにわたしはよくおよぎにいきます/.

/shuumatsu ni watashi ha yoku oyogi ni ikimasu/.

Tôi thường đi bơi vào cuối tuần.

3. 健康のために時々山に登りましょう。

/けんこうのためにときどきやまにのぼりましょう/.

/kenkou no tame ni tokidoki yama ni noborimashou/.

Để có sức khỏe tốt thì thỉnh thoảng leo núi.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về các tác động.

Bạn có thể quan tâm