| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật về các động tác
Từ vựng tiếng Nhật về các tác động-動作/どうさ/dousa/. Những tác động cơ bản hằng ngày cũng giúp chúng ta có cơ thể khỏe mạnh.
Một số từ vựng tiếng Nhật về các tác động:
行きます/いきます/ikimasu/: Đi.
走ります/はしります/hashirimasu/: Chạy.
立ちます/たちます/tachimasu/: Đứng.
座ります/すわります/suwarimasu/: Ngồi.
泳ぎます/およぎます/oyogimasu/: Bơi.
登ります/のぼります/noborimasu/: Leo.
飛びます/とびます/tobimasu/: Bay.
持ち上げます/もちあげます/mochiagemasu/: Nâng, bốc.
Các ví dụ từ vựng tiếng Nhật về các tác động:
1. 今日はコンビニに行きます。
/きょうはコンビニにいきます/.
/kyou ha konbini ni ikimasu/.
hôm nay tôi đi siêu thị.
2. 週末に私はよく泳ぎに行きます。
/しゅうまつにわたしはよくおよぎにいきます/.
/shuumatsu ni watashi ha yoku oyogi ni ikimasu/.
Tôi thường đi bơi vào cuối tuần.
3. 健康のために時々山に登りましょう。
/けんこうのためにときどきやまにのぼりましょう/.
/kenkou no tame ni tokidoki yama ni noborimashou/.
Để có sức khỏe tốt thì thỉnh thoảng leo núi.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về các tác động.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn