Home » Từ vựng tiếng Trung về núi
Today: 2024-11-21 12:41:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về núi

(Ngày đăng: 26/06/2022)
           
Núi là dạng địa hình lồi, có sườn dốc và độ cao thường lớn hơn đồi, nằm trải dài trên phạm vi nhất định và được hình thành từ hiện tượng uốn nếp do tác động của nội lực.

Núi trong  Trung là 峦 (luán). Là dạng địa hình nhô cao nổi bật trên bề mặt Trái Đất, có sườn dốc và độ cao thường lớn hơn đồi .Có hai loại núi: núi già và núi trẻ, núi trẻ hình thành cách đây vài chục triệu năm, có đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp. Núi già thì hình cách đây hàng trăm triệu năm,  đỉnh núi tròn, sườn núi thoải, thung lũng rộng và nông.

Một số từ vựng về núi trong tiếng Trung:

1. 山峦  (shān luán): Dãy núi.

2. 山顶 (shān dǐng): Đỉnh núi.

3. 峡谷 (xiá gǔ): Hẻm núi.

4. 山坡 (shān pō): Dốc núi.

5. 山脚 (shān jiǎo): Chân núi.Từ vựng tiếng Trung về núi

6. 山谷 (shān gǔ): Thung lũng.

7. 悬崖 (xuán yá): Vách đá.

8. 岩洞 (yán dòng): Hang động.

9. 瀑布 (pù bù): Thác nước.

10. 树林 (hù lín): Rừng.

11. 湖 (hú): Hồ .

12. 溪流 (xī liú): Con suối.

13. 森林 (sēn lín): Rừng rậm.

14. 平原 (píng yuán): Đồng bằng.

15. 丘陵 (qiū líng): Đồi.

16. 河 (hé): Sông.

16. 草场 (cǎo chǎng): Đồng cỏ.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA -Từ vựng tiếng Trung về núi.

Bạn có thể quan tâm