| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về núi
Núi trong Trung là 峦 (luán). Là dạng địa hình nhô cao nổi bật trên bề mặt Trái Đất, có sườn dốc và độ cao thường lớn hơn đồi .Có hai loại núi: núi già và núi trẻ, núi trẻ hình thành cách đây vài chục triệu năm, có đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp. Núi già thì hình cách đây hàng trăm triệu năm, đỉnh núi tròn, sườn núi thoải, thung lũng rộng và nông.
Một số từ vựng về núi trong tiếng Trung:
1. 山峦 (shān luán): Dãy núi.
2. 山顶 (shān dǐng): Đỉnh núi.
3. 峡谷 (xiá gǔ): Hẻm núi.
4. 山坡 (shān pō): Dốc núi.
5. 山脚 (shān jiǎo): Chân núi.
6. 山谷 (shān gǔ): Thung lũng.
7. 悬崖 (xuán yá): Vách đá.
8. 岩洞 (yán dòng): Hang động.
9. 瀑布 (pù bù): Thác nước.
10. 树林 (hù lín): Rừng.
11. 湖 (hú): Hồ .
12. 溪流 (xī liú): Con suối.
13. 森林 (sēn lín): Rừng rậm.
14. 平原 (píng yuán): Đồng bằng.
15. 丘陵 (qiū líng): Đồi.
16. 河 (hé): Sông.
16. 草场 (cǎo chǎng): Đồng cỏ.
Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA -Từ vựng tiếng Trung về núi.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn