Home » Danh sách đen trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 16:18:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Danh sách đen trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 09/05/2023)
           
Danh sách đen trong tiếng Trung là 黑名单 /Hēi míngdān/, quán dụng ngữ trong giao tiếp thường ngày tiếng Trung, để chỉ danh sách đen.

Danh sách đen trong tiếng Trung là 黑名单 /Hēi míngdān/, đây là quán dụng ngữ trong tiếng Trung, thường dùng trong giao tiếp thường ngày, để chỉ danh sách đen.

Một số từ vựng về danh sách đen trong tiếng Trung:

黑名单 /Hēi míngdān/: Danh sách đen

列入黑名单 /Liè rù hēi míngdān/: Liệt vào danh sách đen 

失信黑名单 /shīxìn hēi míngdān/: Danh sách đen

被列入黑名单 /bèi liè rù hēi míngdān/: Liệt vào danh sách đen 

诚信黑名单 /chéngxìn hēi míngdān/:  Danh sách đen

Một số ví dụ về danh sách đen trong tiếng Trung:

1/ 有事直接奔主题,不要拿你的无知,挑战我的黑名单。

Yǒushì zhíjiē bēn zhǔtí, bùyào ná nǐ de wúzhī, tiǎozhàn wǒ de hēi míngdān.

Trực tiếp nói đi, đừng có lấy sự ngu dốt của cậu, thách thức danh sách đen của tôi.

2/ 当你用视频卡哥的时候,哥只能说,黑名单有你更精彩。

Dāng nǐ yòng shìpín kǎ gē de shíhòu, gē zhǐ néng shuō, hēi míngdān yǒu nǐ gèng jīngcǎi.

Khi bạn sử dụng card màn hình, tôi chỉ có thể nói rằng danh sách đen thú vị hơn với bạn.

3/ 别拿你的无知来挑战哥的黑名单。

Bié ná nǐ de wúzhī lái tiǎozhàn gē de hēi míngdān.

Đừng dùng sự thiếu hiểu biết của bạn để thách thức danh sách đen của anh trai.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Danh sách đen trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm