Home » Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề Ngày Rằm
Today: 2024-11-24 13:26:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề Ngày Rằm

(Ngày đăng: 20/05/2022)
           
Ngày Rằm là vào ngày thứ 14 hoặc 15 của tháng âm hay còn được gọi là trăng rằm. Vì mặt trăng và trái đất gần như cùng nằm trên một đường thẳng nên vào ngày này mặt trăng tròn và rất sáng.

Ngày Rằm tiếng Hàn là 보름날 (boreumnal). Theo quan niệm dân gian ngày rằm là ngày ông bà tổ tiên, các vị thần đến thăm con cháu nhân gian vì đây là ngày trăng tròn.

Ngày này một xung năng lượng đặc biệt được tạo ra có tác động xấu đến con người như tai nạn, bệnh tật... Vì vậy mọi người thường hay cúng vái, đi chùa cầu nguyện. 

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề Ngày RằmMột số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề Ngày Rằm:

제단을 청소하다 ( jedaneul cheongsohada): Dọn dẹp bàn thờ.

풀다 (pulda): Phóng sinh.

차례를 지내다 (chalyeleuljinaeda): Cúng tổ tiên.

절에 절하러 가다 (jeole jeolhaleo gada): Đi chùa lễ phật.

생화 (saenghwa): Hoa tươi.

촛불 (choppul): Đèn nến.

백중날 (baekjjungnal): Rằm tháng 7 âm lịch.

채식 (chaesik): Ăn chay.

대보름 (daeboreum): Rằm tháng Giêng.

불교 (bulgyo): Phật giáo.

봉사하다 (bongsahada): Làm từ thiện.

과일 (gwail): Trái cây.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về chủ đề Ngày Rằm.

Bạn có thể quan tâm