| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề Ngày Rằm
Ngày Rằm tiếng Hàn là 보름날 (boreumnal). Theo quan niệm dân gian ngày rằm là ngày ông bà tổ tiên, các vị thần đến thăm con cháu nhân gian vì đây là ngày trăng tròn.
Ngày này một xung năng lượng đặc biệt được tạo ra có tác động xấu đến con người như tai nạn, bệnh tật... Vì vậy mọi người thường hay cúng vái, đi chùa cầu nguyện.
Một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề Ngày Rằm:
제단을 청소하다 ( jedaneul cheongsohada): Dọn dẹp bàn thờ.
풀다 (pulda): Phóng sinh.
차례를 지내다 (chalyeleuljinaeda): Cúng tổ tiên.
절에 절하러 가다 (jeole jeolhaleo gada): Đi chùa lễ phật.
생화 (saenghwa): Hoa tươi.
촛불 (choppul): Đèn nến.
백중날 (baekjjungnal): Rằm tháng 7 âm lịch.
채식 (chaesik): Ăn chay.
대보름 (daeboreum): Rằm tháng Giêng.
불교 (bulgyo): Phật giáo.
봉사하다 (bongsahada): Làm từ thiện.
과일 (gwail): Trái cây.
Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về chủ đề Ngày Rằm.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn