Home » Từ vựng về các hoạt động bãi biển trong tiếng Pháp
Today: 2024-07-05 11:13:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về các hoạt động bãi biển trong tiếng Pháp

(Ngày đăng: 07/05/2022)
           
Hoạt động bãi biển trong tiếng Pháp là Activités sur la plage(n). Ngày nay, du lịch biển đã trở thành nhu cầu giải trí không thể thiếu trong các hành trình của đông đảo du khách.

Hoạt động bãi biển trong tiếng Pháp là Activités sur la plage(n). Khi bạn tham gia chuyến du lịch biển là đồng nghĩa với bước sang không gian mới mẻ hoàn toàn khác.

Với các hoạt động như cắm trại, câu cá hay lướt sóng, đạp xe đạp bên bờ biển, đều mang lại cho bạn những trải nghiệm hấp dẫn.

Từ vựng về các hoạt động bãi biển trong tiếng PhápMột số từ vựng liên quan đến các hoạt động bãi biển trong tiếng Pháp:

1. Prendre un bain de soleil: Tắm nắng.

2. Tuba: Ống thở.

3. Plongée libre: Lặn có ống thở.

4. Cắm trại: Camper

5. Câu cá: Pêcher.

6. Lặn biển: Plonger.

Một số mẫu câu liên quan đến các hoạt động bãi biển trong tiếng Pháp:

1. Est-ce sûr pour les enfants?

Có an toàn cho trẻ em không?

2. Peut-on se baigner ici?

Chúng tôi có thể bơi ở đây không?

3. Peut-on se baigner ici sans risques?

Bơi ở đây có an toàn không?

4. Y a-t-il un courant sous-marin dangereux?

sóng dội nguy hiểm không?

5. À quelle heure est la marée haute?

Mấy giờ thì thủy triều lên?

6. À quelle heure est la marée basse?

Mấy giờ thì thủy triều xuống?

7. Est-ce que le courant est fort?

Có dòng nước mạnh nào không?

8. Est-ce une plage de sable?

Bãi biển có nhiều cát không?

9. Je vais me promener.

Tôi sẽ đi bộ.

10. Peut-on plonger ici sans risques?

Chúng tôi có thể lặn ở đây mà không gặp nguy hiểm không?

11. Comment faire pour aller sur l'île?

Làm thế nào để tôi tới được đảo?

12. Y a-t-il un bateau qui puisse nous y emmener?

Có thuyền để đưa chúng tôi ra đó không?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng về các hoạt động bãi biển trong tiếng Pháp.

Bạn có thể quan tâm