Home » Từ vựng tiếng Hàn về trang thiết bị trường học
Today: 2024-07-05 19:26:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về trang thiết bị trường học

(Ngày đăng: 30/01/2023)
           
Trang thiết bị trường học 학교 시설 /haggyosiseol/ là tất cả những phương tiện kỹ thuật được giáo viên, học sinh sử dụng trong quá trình dạy học giúp nâng cao chất lượng học tập.

Trang thiết bị trường học 학교 시설 /haggyosiseol/  trong nhà trường hiện nay hết sức phong phú và đa dạng về chủng loại và được phân loại theo: cách sử dụng, xuất xứ, mức độ phức tạp trong chế tạo,...

Một số từ vựng tiếng Hàn về trang thiết bị trường học:

강의실 /gang-uisil/: phòng học.

도서관 /doseogwan/: thư viện.

기숙사 /gisugsa/: ký túc xá.

학생 식당 /hagsaeng sigdang/: canteen 

체육관 /cheyuggwan/: nhà tập thể dục.

운동장 /undongjang/: sân vận động.

테니스 코트 /teniseu koteu/: sân tennis.

야외 음악당 /yaoe eum-agdang/: sân khấu ngoài trời.

강당 /gangdang/: hội trường.

농구 코트 /nong-gu koteu/: sân bóng rổ.

수영장 /suyeongjang/: hồ bơi.

정문 /jeongmun/: cổng chính.

본관 /bongwan/: khu vực hành chính.

학생 회관 /hagsaeng hoegwan/: hội quán sinh viên.

학생 상담소 /hagsaeng sangdamso/: phòng tư vấn sinh viên.

Một số ví dụ tiếng Hàn về trang thiết bị trường học:

1. 프로젝터는 현재 교실에서 없어서는 안 될 교육용으로 자주 사용되는 장치가 되었고, 점차 칠판과 흰가루를 대체하게 되었다.

/peurojektoneun hyonjae gyosireso opssosoneun an dwel gyoyungnyongeuro jaju sayongdweneun jangchiga dweotkko jomcha chilpangwa hingarureul daechehage dweottta/

Máy chiếu hiện nay đã trở thành trang thiết bị trường học dùng trong việc giảng dạy không thể thiếu trong các lớp học, dần thay thế bảng đen và phấn trắng.

2. 스마트한 교실을 갖추기 위해서는 교실 디자인, 가구, 전등 시스템 외에도 컴퓨터, 프로젝터, 카메라 등 학교 시설이 반드시 필요하다.

/seumateuhan gyosil-eul gajchugi wihaeseoneun gyosil dijain, gagu, jeondeung siseutem oeedo keompyuteo, peulojegteo, kamela deung haggyo siseol-i bandeusi pil-yohada/.

Để có một phòng học thông minh, bên cạnh thiết kế phòng học, nội thất và hệ thống ánh sáng thì các trang thiết bị trường học như máy tính, máy chiếu, camera là rất cần thiết.

3. 학교 시설은 교육 목표 실현에 기여하기 위해 교육 과정에서 교사와 학생이 사용하는 물리적 개체 및 모든 기술적 수단의 시스템입니다.

/haggyo siseol-eun gyoyug mogpyo silhyeon-e giyeohagi wihae gyoyug gwajeong-eseo gyosawa hagsaeng-i sayonghaneun mullijeog gaeche mich modeun gisuljeog sudan-ui siseutem-ibnida/.

Trang thiết bị trường học là hệ thống vật chất và toàn bộ phương tiện công nghệ được giáo viên và học sinh sử dụng trong quá trình giáo dục nhằm góp phần thực hiện mục tiêu giáo dục.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về trang thiết bị trường học.

Bạn có thể quan tâm