Home » Lịch trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 22:21:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lịch trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 06/07/2022)
           
Lịch trong tiếng Trung là 日历 /rìlì/, là hệ thống tính thời gian theo những thời kỳ nhất định. Lịch ưu việt nhất được dùng chung trên toàn thế giới là Dương lịch.

Lịch trong tiếng Trung là 日历 /rìlì/, là một hệ thống để đặt tên cho các chu kỳ thời gian, thông thường là theo các ngày. Các ngày tháng cụ thể có thể dựa trên sự chuyển động thấy được của các thiên thể.

Một số từ vựng về lịch trong tiếng Trung:

1. 阳历 /yánglì/: Dương lịch.

2. 阴历 /yīnlì/: Âm lịch.

3. 挂历 /guàlì/: Lịch treo.

4. 天文历 /tiānwén lì/: Lịch thiên văn.Lịch trong tiếng Trung là gì

5. 年历卡片 /niánlì kǎpiàn/: Lịch bưu ảnh, lịch bướm.

6. 台历 /táilì/: Lịch để bàn.

7. 公共节假日 /Gōnggòng jiéjiàrì/: Ngày lễ.

8. 节气 /jiéqì/: Tiết khí

9. 纪念日 /Jìniàn rì/: Ngày kỉ niệm.

10. 星期 /Xīngqí/: Tuần.

11. 日 /Rì/: Ngày. 

12. 月 /yuè/: Tháng.

13. 年 /Nián/: Năm.

Một số mẫu câu về lịch trong tiếng Trung:

1. 你可能用过台历。

/Nǐ kěnéng yòngguò táilì./

Bạn có thể đã từng sử dụng lịch để bàn.

2. 几个星期前,学年的日历就用完了。

/Jǐ gè xīngqí qián, xuénián de rìlì jiù yòng wánliǎo./

Lịch của năm học đã dùng hết từ tuần trước rồi.

3. 我们在看日历时,都会发现有个小字叫“农历”。

/Wǒmen zài kàn rì lìshí, dūhuì fāxiàn yǒu gè xiǎozì jiào “nónglì”./

Khi nhìn vào cuốn lịch, ta xẽ thấy một dòng chữ nhỏ là "Âm lịch".

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - lịch trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm