Home » Xuất khẩu trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 13:37:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xuất khẩu trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12/07/2022)
           
Xuất khẩu trong tiếng Trung là 出口 /chūkǒu/, là việc bán hàng hóa và dịch vụ cho nước ngoài, trong cách tính toán cán cân thanh toán quốc tế theo IMF là việc bán hàng hóa cho nước ngoài.

Xuất khẩu trong tiếng Trung là 出口 /chūkǒu/,  là hoạt động bán hàng hoá ra nước ngoài, nó không phải là hành vi bán hàng riêng lẻ mà là hệ thống bán hàng có tổ chức nhằm mục tiêu lợi nhuận.

Một số từ vựng về xuất khẩu trong tiếng Trung:

1. 价格谈判 /Jiàgé tánpàn/: Đàm phán giá cả.

2. 购货合同 /Dìnghuò hétóng/: Hợp đồng mua hàng.

3. 买卖合同 /Mǎimài hétóng/: Hợp đồng mua bán.Xuất khẩu trong tiếng Trung là gì

4. 出口税 /chūkǒu shuì/: Thuế xuất khẩu.

5. 出口额 /chūkǒu é/: Mức xuất khẩu.

6. 出口货 /chūkǒu huò/: Hàng xuất khẩu.

7. 出口值 /chūkǒu zhí/: Giá trị xuất khẩu.

8. 出口商 /chūkǒu shāng/: Nhà xuất khẩu.

9. 交货方式 /Jiāo huò fāngshì/: Phương thức giao hàng.

10. 货物运费 /Huòwù yùnfèi/: Phí vận chuyển.

11. 支付方式 /Zhīfù fāngshì/: Phương thức thanh toán.

12. 发票 /Fāpiào/: Hóa đơn. 

13. 佣金 /Yòngjīn/: Tiền hoa hồng.

Một số mẫu câu về xuất khẩu trong tiếng Trung:

1. 我国的农产品出口较多。

/Wǒguó de nóngchǎnpǐn chūkǒu jiào duō./

Nước tôi xuất khẩu nhiều nông sản.

2. 中国牛肉出口量居世界第一位。

/Zhōngguó niúròu chūkǒu liàng jū shìjiè dì yī wèi./

Sản lượng thịt bò xuất khẩu của Trung Quốc đứng đầu thế giới.

3. 1993年,深圳蔬菜出口量为8.7万吨 。

/1993 Nián, shēnzhèn shūcài chūkǒu liàng wèi 8.7 Wàn dùn./

Năm 1993, lượng rau xuất khẩu của Thâm Quyến là 87.000 tấn.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - xuất khẩu trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm