Home » Máy bay chiến đấu trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-24 04:25:16

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Máy bay chiến đấu trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 28/10/2023)
           
Máy bay chiến đấu trong tiếng Trung là 战斗机 /zhàndòujī/, là loại máy bay quân sự của lực lượng không quân có chức năng trực tiếp tham gia chiến đấu tiêu diệt các lực lượng đối phương.

Máy bay chiến đấu trong tiếng Trung là 战斗机 /zhàndòujī/, là loại máy bay được sử dụng trong chiến đấu, bảo vệ vùng trời, được trang bị với ra đa, tên lửa để tăng khả năng bắn trúng mục tiêu.

Một số từ vựng liên quan đến máy bay chiến đấu trong tiếng Trung:

机场/jīchǎng/: Sân bay

飞机/fēijī/: Máy bay

天空/tiānkōng/: Bầu trời

防空/fángkōng/: Phòng không

战斗机/zhàndòujī/: Máy bay chiến đấu

空军/kōngjūn/: Không quân

军队/jūnduì/: Quân đội

飞弹/fēidàn/: Tên lửa

队形/duì xíng/: Đội hình

Một số ví dụ về máy bay chiến đấu trong tiếng Trung:

1. 这种战斗机的速度可以达到2000公里一小时。

/Zhè zhǒng zhàndòujī de sùdù kěyǐ dádào 2000 gōnglǐ yī xiǎoshí/.

Loại máy bay chiến đấu này có tốc độ lên đến 2000km/h.

2. 越南有很多种战斗机。

/Yuènán yǒu hěnduō zhǒng zhàndòujī/.

Việt Nam có rất nhiều loại máy bay chiến đấu.

3. 他为来想做飞行员,可以开战斗机。

/Tā wéi lái xiǎng zuò fēixíngyuán, kěyǐ kāi zhàndòujī/.

Anh ấy trong tương lai muốn trở thành phi công và muốn được lái máy bay chiến đấu.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Máy bay chiến đấu trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm