Home » Từ vựng tiếng Trung về tranh chữ
Today: 2024-11-21 15:42:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về tranh chữ

(Ngày đăng: 09/08/2022)
           
Tranh chữ tiếng Trung là 字画 /zìhuà/. Là một dạng tác phẩm hội họa phản ánh hiện thực bằng đường nét và máu sắc, đặc biệt những bức tranh này được vẽ chủ yếu bằng chữ.

 Tranh chữ tiếng Trung là 字画 /zìhuà/. Tranh chữ được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực như thương mại, trang trí, kiến trúc. Các bức tranh có giá trị lớn thường trưng bày trong viện bảo tàng.

Một số từ vựng tiếng Trung về tranh chữ:

行书/hángshū/: Hành thư.

剪纸/jiǎnzhǐ/: Giấy cắt.

画架/huàjià/: Giá tranh.

画框/huà kuāng/: Khung tranh.

字画 /zìhuà/: Tranh chữ.Từ vựng tiếng Trung về tranh chữ

隶书/lìshū/: Lệ thư.

杰作/jiézuò/: Kiệt tác.

书法家/shūfǎ jiā/: Thư pháp gia.

书法/shūfǎ/: Thư pháp.

素描/sù miáo/: Tranh phác họa.

水彩画/shuǐcǎihuà/: Tranh màu nước.

蛋彩画/dàn cǎi huà/: Tranh màu nhạt.

象形文字/xiàngxíng wénzì/: Chữ tượng hình.

篆字/zhuànzì/: Chữ triện.

Một số mẫu câu tiếng Trung về tranh chữ:

1. 展览会上展出了许多名贵的字画.

/Zhǎnlǎn huì shàng zhǎn chūle xǔduō míngguì de zìhuà/.

Nhiều bức tranh chữ có giá trị đã được trưng bày tại triển lãm.

2. 书房里挂着一幅十分名贵的字画.

/Shūfáng lǐ guàzhe yī fú shífēn míngguì de zìhuà/.

Có một bức tranh chữ rất quý được treo trong phòng làm việc.

3. 这些字画是不是真迹,请你鉴别鉴别.

/Zhèxiē zìhuà shì bùshì zhēnjì, qǐng nǐ jiànbié jiànbié/.

Các bức tranh chữ này có phải là hàng thật hay không, hãy xác định chúng.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm OCA – từ vựng tiếng Trung về tranh chữ. 

Bạn có thể quan tâm