| Yêu và sống
Từ vựng về trang phục mùa hè trong tiếng Hàn
Trang phục mùa hè trong tiếng Hàn là /옷 여름 /os yureum/, chỉ các phong cách thời trang phù hợp với thời tiết những ngày hè. Đó sẽ là những trang phục giúp các nàng thoải mái trong thời tiết oi bức nhưng vẫn xinh đẹp và có nét cá tính riêng. Theo đó ta có một số từ vựng liên quan như sau.
Một số từ vựng trang phục mùa hè trong tiếng Hàn:
수영복 /su-yeong-bok/: Đồ nóng
파라솔 /paraso/: Cái ô
햇살 /haetssa/: Ánh sáng mặt trời
여름 /yureum/: Mùa hè
휴가 /hyuga/: Kỳ nghỉ
해수욕장 /haesuyokjang/: Bãi biển
폭염 /pogyeom/: Cao nhất nhiệt độ
미니 스커트 /mini seukeoteu/: Váy ngắn
겉옷 /geot-os/: Áo ngoài
반팔 /banpal/: Áo ngắn tay
Một số ví dụ về trang phục mùa hè trong tiếng Hàn:
1. 여름 날씨 가 매우 무덥다.
/yeoleum nalssiga meu mudeobda/.
Thời tiết mùa hè rất nóng.
2. 여름 해수욕 을 하면 기분 이 매우 좋다.
/yeoleum haesuyogeul hamyeon gibuni meu johda/.
Mùa hè đi tắm biển sảng khoái.
3. 사람들은 찌는 듯한 더위를 피해 해변으로 피서를 갔다.
/salamdeuleun jjineun deuthan deowileul pihae haebyeoneulo piseoleul gassda/.
Mọi người đi nghỉ mát để tránh nóng.
Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Trang phục mùa hè trong tiếng Hàn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn