| Yêu và sống
Đôi ủng trong tiếng Hàn là gì
Đôi ủng trong tiếng Hàn là 부츠 /bucheu/, thường được làm bằng cao su, cao đến gần đầu gối. Bên trong ủng là lớp vải mềm để không đau chân. Ủng không có dây buộc hay miếng dính để giữ chặt vào chân.
Một số từ vựng về đôi ủng trong tiếng Hàn:
깨끗한 /kkaekkeushan/: Sạch sẽ.
광대한 / gwangdaehan/: Rộng.
시원하다 /siwonhada/: Thoáng mát.
위험한 /wihomhan/: Nguy hiểm.
습도 /seuptto/: Độ ẩm.
환경 /hwangyong/: Môi trường.
노동 /nodong/: Lao động.
부합하다 /buhapada/: Phù hợp.
농업 /nongop/: Nông nghiệp.
중요한 /jungyohan/: Quan trọng.
Một số ví dụ về đôi ủng trong tiếng Hàn:
1/ 수출 노동자는 일반 노동자와 숙련 노동자로 구성된다.
/suchul nodongjaneun ilban nodongjawa sungnyon nodongjaro gusongdwenda/.
Người đi lao động xuất khẩu gồm lao động phổ thông và lao động có tay nghề.
2/ 갈색 가죽 부츠 한 켤레.
/galssaek gajuk sinbal han kyolre/.
Một đôi ủng da màu nâu.
3/ 적절한 양의 세부 정보를 사용한다.
/jokjjolhan yange sebu jongboreul sayonghanda/.
Sử dụng lượng thông tin chi tiết thích hợp.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Đôi ủng trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn