Home » Từ vựng tiếng Hàn về xuất nhập khẩu
Today: 2024-11-21 21:09:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về xuất nhập khẩu

(Ngày đăng: 10/05/2022)
           
Xuất nhập khẩu trong tiếng Hàn là 사출입 (sachulib). Hoạt động một quốc gia mua hàng hóa vào lãnh thổ của họ gọi là nhập khẩu, hoạt động một quốc gia bán ra các sản phẩm cho quốc gia khác gọi là xuất khẩu.

Xuất nhập khẩu trong tiếng Hàn là 사출입 (sachulib). Xuất nhập khẩu là hoạt động kinh doanh giữa các quốc gia và vùng lãnh thổ với nhau, quốc gia này sẽ mua các mặt hàng, dịch vụ mà mình không sản xuất được từ các quốc gia khác bằng tiền tệ.

Một số từ vựng về xuất nhập khẩu trongTừ vựng tiếng Hàn về xuất nhập khẩu tiếng Hàn:

무역협정 (muyokhyopjoeng): Hiệp định thương mại.

임시적 수업 재수출 (imsijok suoep joesuchul): Tạm nhập tái xuất.

관세 (gwansoe): Hải quan.

납세하다 (nabsoehata): Nộp thuế.

관세 장벽 (gwansoe jangbyok): Bức tường thuế quan.

수출국 (suchulkuk): Nước xuất khẩu.

수입 물량 (suib mullyang): Lượng hàng hóa nhập khẩu.

수입과세 (suibgwansoe): Thuế nhập khẩu.

수입절차 (suibjoelcha): Thủ tục nhập khẩu.

수출입 신고서 (suchulib sinkosoe): Tờ khai xuất nhập.

수출입 (suchulib): Xuất nhập khẩu.

품목 (phummoek): Loại hàng hóa.

층정품 (cheungjoengphum): Hàng tặng.

제출 (joechul): Hồ sơ.

신용기관 (sinyongkigwan): Cơ quan tín dụng.

수출입세 남세 기한 (suchulibsoe namsoe kihan): Thời hạn nộp thuế xuất nhập khẩu.

Một số ví dụ về xuất nhập khẩu trong tiếng Hàn:

1. 베트남으로의 수입 물량이 점점 많이지고 있다.

(be-theu-nam-eu-lo-ui su-ib mul-lyang-i joem-joem man-i-ji-ko issta.)

Lượng hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam ngày càng nhiều.

2. 수출입은 현재 매우 번창하고 있다.

(su-chul-ib-eun hyon-jae mae-u bon-chang-ha-ko issta.)

Xuất nhập khẩu hiện nay đang rất phát triển.

3. 수입이 많으면 층정품이 있을 거예요.

(su-ib-i man-eun-myon cheung-jong-phum-i iss-eul koeyo.)

Nếu mà nhập khẩu nhiều thì sẽ có hàng tặng.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Từ vựng tiếng Hàn về xuất nhập khẩu.

Bạn có thể quan tâm