Home » Từ vựng tiếng Trung về chiên
Today: 2024-11-21 13:24:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về chiên

(Ngày đăng: 21/07/2022)
           
Chiên là một quá trình xử lý thực phẩm trong dầu/mỡ (chất béo) ở nhiệt độ cao. Khi đó chất béo vừa là tác nhân gia nhiệt vừa là thành phần của thực phẩm sau khi chiên.

Chiên trong tiếng Trung là 炸(zhá ). Là quá trình nấu thức ăn trong dầu hoặc chất béo khác. Quá trình chiên được sử dụng rất phổ biến trong các bếp ăn gia đình, nhà hàng và nhất là trong các nhà máy sản xuất thực phẩm.

Một số từ vựng tiếng Trung về chiên:

1. 什锦炒饭 (shí jǐn chǎo fàn): Cơm chiên thập cẩm.

2. 煎鱼 (jiān yú) : Cá chiên.

3. 鱼露炸鸡 (yú lù zhá jī): Gà chiên mắm. Từ vựng tiếng Trung về chiên

4. 炸鸡 (zhá jī): Gà chiên.

5. 炸 (zhá ): Chiên.

6. 炒蛋 (chǎo dàn): Trứng chiên. 

7. 番茄汁煎鲭鱼 (fān qié zhī jiān qīng yú): Cá thu chiên sốt cà.

8. 油炸粉 (yóu zhá fěn): Bột chiên.

9. 油炸馄饨 (yóu zhá hún tún): Hoành thánh chiên.

10. 鱼露炸豆腐 (yú lù zhá dòu fǔ): Đậu hủ chiên.

11. 咸鱼炒饭 (xián yú chǎo fàn): Cơm chiên cá mặn.

12. 薯片 (shǔ piàn): Khoai tây chiên.

Một số mẫu câu tiếng Trung về chiên:

1. 可以去大叻旅游,大叻的夏天很凉爽.

(kě yǐ qù dà lè lǚ yóu, dà lè de xià tiān hěn liáng shuǎng).

Có thể đi du lịch Đà Lạt, mùa hè ở Đà Lạt rất mát mẻ.

2. 我很喜欢油炸食品,尤其是炸薯条.

(wǒ hěn xǐ huān yóu zhá shí pǐn, yóu qí shì zhà shǔ tiáo).

Tôi rất thích đồ chiên, đặc biệt là khoai tây chiên.

3. 香肠是一种利用了非常古老的食物生产和肉食保存技术的食物.

(xiāng cháng shì yī zhǒng lì yòng le fēi cháng gǔ lǎo de shí wù shēng chǎn hé ròu shí bǎo cún jì shù de shí wù).

Xúc xích là một loại thực phẩm sử dụng các kỹ thuật sản xuất thực phẩm và bảo quản thịt rất cổ xưa.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về chiên.

Bạn có thể quan tâm