Home » Từ vựng tiếng Trung về rùa
Today: 2024-10-04 23:16:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về rùa

(Ngày đăng: 12/07/2022)
           
Bộ Rùa là những loài bò sát thuộc nhóm chỏm cây của siêu bộ Chelonia. Loài rùa rất trường thọ, nhất là rùa biển, nếu ở môi trường thuận lợi chúng có thể sống vài trăm năm.

Rùa trong tiếng Trung là 龟 (guī). Là động vật lớn chậm, mùa sinh sản chính của rùa là vào dịp cuối xuân đầu thu. Đặc biệt rùa đẻ nhiều vào những ngày mưa to, có sấm chớp nhiều. Rùa là động vật có thể thay đổi thân nhiệt, nhiệt độ thân của rùa thay đổi từ từ và thường theo sau nhiệt độ của không khí.

Một số từ vựng tiếng Trung về rùa:

1. 绿毛龟 (lǜ máo guī): Rùa lông xanh.

2. 海龟 (hǎi guī): Rùa biển.

3. 象龟 (xiàng guī): Rùa tượng (voi).Từ vựng tiếng Trung về rùa

4. 啮龟 (niè guī): Rùa nghiết (gậm nhấm).

5. 龟 (guī): Rùa

6. 马来食螺龟 (mǎ lái shí luó guī): Rùa ba gờ.

7. 三棱黑龟 (sān léng hēi guī): Rùa ba quỳ.

8. 条颈摄龟 (tiáo jǐng shè guī): Rùa đất sê-pôn.

9. 亚洲巨龟 (yà zhōu jù guī): Rùa đất lớn.

10. 海龟 (hǎi guī): Rùa biển.

11. 金钱龟  (jīn qián guī): Rùa hộp ba vạch.

12. 马来闭壳龟 (mǎ lái bì ké guī): Rùa hộp lưng đen.

13. 黄额闭壳龟 (huáng é bì ké guī): Rùa hộp trán vàng.

14. 绿毛龟 (lǜ máo guī): Rùa lông xanh.

15. 黄头陆龟、象龟 (huáng tóu lù guī, xiàng guī): Rùa núi vàng.

16. 庙龟 (miào guī): Rùa răng.

Một số mẫu câu tiếng Trung về rùa:

1. 海洋是地球上决定气候发展的主要的因素之一.

(hǎi yáng shì dì qiú shàng jué dìng qì hòu fā zhǎn de zhǔ yào de yīn sù zhī yī).

Đại dương là một trong những nhân tố chính quyết định sự phát triển khí hậu trên Trái đất.

2. 龟分布于世界大部分地区,至少在2亿年前即以同样形式存在了.

(guī fēn bù yú shì jiè dà bù fèn dì qū, zhì shǎo zài 2 yì nián qián jí yǐ tóng yàng xíng shì cún zài le).

Rùa phân bố ở hầu hết các nơi trên thế giới và tồn tại ở dạng tương tự cách đây ít nhất 200 triệu năm.

3. 海的面积约占海洋的11%,海的水深比较浅,平均深度从几米到2-3千米.

(hǎi de miàn jī yuē zhàn hǎi yáng de 11%, hǎi de shuǐ shēn bǐ jiào qiǎn, píng jūn shēn dù cóng jǐ mǐ dào 2-3 qiān mǐ).

Diện tích biển chiếm khoảng 11% diện tích đại dương, độ sâu nước của biển tương đối nông, độ sâu trung bình từ vài mét đến 2-3 km.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về rùa.

Bạn có thể quan tâm