| Yêu và sống
Các loài hổ tiếng hàn là gì
Các loài hổ tiếng hàn là 호랑이(holangi): hổ là loài thú lớn nhất trong họ nhà mèo và là động vật lớn thứ ba trong các loài thú ăn thịt sau gấu bắc cực và gấu nâu.
Một số từ vựng về các loài hổ:
1. 호랑이 (holangi): con hổ
2. 중국 남부 호랑이 (jungguk nambu horangi): hổ Nam Trung Quốc
3. 만레이 호랑이 (malrei horangi): hổ Mã Lai
4. 자바 호랑이 (chaba horangi): hổ Java
5. 수마트라 호랑이 (sumateura horangi): hổ Sumatra
6. 시베리아 호랑이 (siberia horangi): hổ Siberia
7. 벵갈호랑이 (benggalhorangi): hổ Bengal
Một số ví dụ về các loài hổ:
1. 이 곳은 호랑이 밀렵 금지 구역입니다.
(igoseun horangi milryop geumji guyogimnida)
Đây là khu vực cấm săn bắt hổ.
2. 이 새장은 호랑이를 넣는 철로 됩니다.
(i saejangeun horangireul nonneun cholro dwemnida)
Cái lồng này làm bằng sắt để cho hổ vào.
3. 목초지 위에 호랑이들이 뛰어 놀고 있습니다.
(mokchoji wie horangideuri ttwio nolgo itsseumnida)
Những con hổ đang nhảy múa trên đồng cỏ.
Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Các loài hổtiếng hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn